Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 5 tháng đầu năm 2020, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt khoảng 199,45 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch đạt 117,83 triệu USD, giảm 12,9%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch đạt 81,62 triệu USD, giảm 26,6% so với cùng kỳ năm 2019.
Xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng | XK 5T/2019 | XK 5T/2020 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch xuất khẩu | 135.325.197 | 117.830.591 | -12,9 |
Hàng dệt, may | 28.742.691 | 20.972.457 | -27,0 |
Hàng thủy sản | 15.455.961 | 16.234.017 | 5,0 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 17.866.373 | 12.887.703 | -27,9 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 12.386.897 | 12.052.475 | -2,7 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 7.155.127 | 8.991.375 | 25,7 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 5.411.308 | 6.464.420 | 19,5 |
Sản phẩm từ sắt thép | 5.246.657 | 5.162.563 | -1,6 |
Giày dép các loại | 12.509.665 | 4.901.090 | -60,8 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 2.659.672 | 2.982.704 | 12,1 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 2.435.112 | 2.914.041 | 19,7 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 2.688.152 | 2.554.109 | -5,0 |
Sản phẩm gốm, sứ | 1.710.403 | 2.649.624 | 54,9 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 2.165.974 | 1.942.330 | -10,3 |
Dây điện và dây cáp điện | 3.402.797 | 1.567.133 | -53,9 |
Cà phê | 838.784 | 733.571 | -12,5 |
(Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam)
Nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng | NK 5T/2019 | NK 5T/2020 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch nhập khẩu | 111.251.445 | 81.620.424 | -26,6 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 18.395.101 | 22.756.986 | 23,7 |
Sản phẩm hóa chất | 11.441.067 | 11.812.414 | 3,2 |
Hàng thủy sản | 9.742.125 | 11.271.150 | 15,7 |
Dược phẩm | 13.960.137 | 9.934.167 | -28,8 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 2.996.485 | 3.059.747 | 2,1 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 7.563.234 | 2.324.561 | -69,3 |
Sản phẩm từ sắt thép | 2.466.500 | 1.999.433 | -18,9 |
Sữa và sản phẩm sữa | 834.792 | 834.346 | -0,1 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 22.576.039 | 331.134 | -98,5 |
Sắt thép các loại | 81.100 | 27.185 | -66,5 |
Dây điện và dây cáp điện | 982.682 | 945.087 | -3,8 |
(Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam)