Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 8 tháng đầu năm 2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt khoảng 396,53 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch đạt khoảng 234,9 triệu USD, tăng 20,7%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch đạt 161,63 triệu USD, tăng 27% so với cùng kỳ năm 2020.
Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia.
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 8 tháng năm 2021
Mặt hàng | 8T2020 | 8T2021 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch XK | 194,626,359 | 234,901,449 | 20.7 |
Hàng dệt, may | 40,306,614 | 35,327,943 | -12.4 |
Hàng thủy sản | 29,134,273 | 33,310,902 | 14.3 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 18,418,854 | 30,933,633 | 67.9 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 17,893,957 | 20,440,897 | 14.2 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 14,915,102 | 15,742,453 | 5.5 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 9,769,857 | 14,868,687 | 52.2 |
Sản phẩm từ sắt thép | 7,955,596 | 9,630,656 | 21.1 |
Dây điện và dây cáp điện | 3,015,453 | 8,904,744 | 195.3 |
Giày dép các loại | 6,584,854 | 7,628,728 | 15.9 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 3,757,886 | 6,124,368 | 63.0 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 4,953,997 | 5,604,492 | 13.1 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 2,906,504 | 5,537,226 | 90.5 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 4,728,632 | 4,705,844 | -0.5 |
Sản phẩm gốm, sứ | 3,379,288 | 4,674,681 | 38.3 |
Cà phê | 1,545,077 | 1,131,477 | -26.8 |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 8 tháng năm 2021
Mặt hàng | 8T2020 | 8T2021 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch NK | 127,226,530 | 161,629,277 | 27.0 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 33,957,220 | 38,673,435 | 13.9 |
Sản phẩm hóa chất | 18,371,668 | 20,587,846 | 12.1 |
Dược phẩm | 16,197,400 | 17,315,421 | 6.9 |
Hàng thủy sản | 15,001,303 | 13,037,040 | -13.1 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 456,146 | 10,209,931 | 2,138.3 |
Sản phẩm từ sắt thép | 3,576,225 | 5,121,354 | 43.2 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 4,564,969 | 4,762,221 | 4.3 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 3,623,661 | 3,645,597 | 0.6 |
Dây điện và dây cáp điện | 1,354,368 | 1,915,278 | 41.4 |
Sữa và sản phẩm sữa | 1,206,318 | 1,492,881 | 23.8 |
Sắt thép các loại | 47,060 | 67,576 | 43.6 |