Xuất khẩu đi các nước năm 2019

Đơn vị: USD
Nguồn: Tổng cục Hải quan

wdt_ID Mặt hàng XK 2018 XK 2019 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch XK 164,682,668.00 119,549,387.00 -27.40
2 Giày dép các loại 21,558,720.00 22,264,842.00 3.30
3 Sản phẩm từ sắt thép 12,656,961.00 15,549,846.00 22.90
4 Hàng dệt, may 14,770,678.00 14,337,265.00 -2.90
5 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 10,463,710.00 11,997,139.00 14.70
6 Phương tiện vận tải và phụ tùng 52,337,992.00 6,728,543.00 -87.10
7 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 5,595,472.00 5,633,757.00 0.70
8 Sản phẩm từ chất dẻo 6,823,789.00 5,500,648.00 -19.40
9 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 3,679,040.00 4,265,019.00 15.90
10 Cà phê 3,388,371.00 4,225,511.00 24.70
11 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 5,590,767.00 3,990,375.00 -28.60
12 Cao su 2,843,166.00 2,350,134.00 -17.30
13 Gỗ và sản phẩm gỗ 2,050,652.00 1,613,148.00 -21.30
wdt_ID Mặt hàng XK 2019 XK 2020 Tăng/giảm (%)
1 Tổng kim ngạch XK 336,451,803.00 295,012,835.00 -12.00
2 Hàng thủy sản 44,220,874.00 44,740,617.00 1.00
3 Cà phê 1,696,479.00 2,420,454.00 43.00
4 Sản phẩm từ chất dẻo 13,346,734.00 14,621,775.00 10.00
5 Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 7,108,745.00 7,094,002.00 0.00
6 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 5,650,537.00 6,384,422.00 13.00
7 Gỗ và sản phẩm gỗ 30,980,131.00 32,448,964.00 5.00
8 Hàng dệt, may 79,042,824.00 54,579,668.00 -31.00
9 Giày dép các loại 28,923,038.00 10,740,502.00 -63.00
10 Sản phẩm gốm, sứ 3,807,868.00 4,730,394.00 24.00
11 Sản phẩm từ sắt thép 11,820,970.00 11,499,494.00 -3.00
12 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 19,598,166.00 23,685,674.00 21.00
13 Dây điện và dây cáp điện 6,390,712.00 4,433,712.00 -31.00
14 Phương tiện vận tải và phụ tùng 5,222,275.00 3,987,832.00 -24.00
15 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 32,670,436.00 28,069,466.00 -14.00
16 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 8,360,399.00 6,183,887.00 -26.00
17 Hàng hóa khác 37,611,616.00 39,391,970.00 5.00
wdt_ID Mặt hàng XK 2019 XK 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch XK 129,503,733.00 216,913,477.00 67.00
2 Hàng thủy sản 7,092,487.00 9,771,305.00 38.00
3 Hàng rau quả 2,918,343.00 2,686,844.00 -8.00
4 Hạt điều 7,067,565.00 5,938,885.00 -16.00
5 Sản phẩm từ chất dẻo 3,492,036.00 3,298,375.00 -6.00
6 Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 5,551,199.00 2,885,466.00 -48.00
7 Gỗ và sản phẩm gỗ 3,883,853.00 2,126,681.00 -45.00
8 Hàng dệt, may 22,844,131.00 14,985,994.00 -34.00
9 Giày dép các loại 18,161,949.00 20,943,971.00 15.00
10 Sản phẩm từ sắt thép 1,894,406.00 12,518,960.00 561.00
11 Máy ảnh máy quay phim và linh kiện 4,554,292.00 2,158,155.00 -53.00
12 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 4,511,366.00 2,449,052.00 -46.00
13 Phương tiện vận tải và phụ tùng 15,773,237.00 102,192,303.00 548.00
14 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 5,734,369.00 4,817,397.00 -16.00
15 Hàng hóa khác 26,024,499.00 30,140,090.00 16.00

Nhập khẩu từ các nước năm 2019

Đơn vị: USD
Nguồn: Tổng cục Hải quan

wdt_ID Mặt hàng NK 2018 NK 2019 Tăng/giảm (%)
1 Tổng kim ngạch NK 323,770,280.00 244,222,141.00 -24.60
2 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 80,416,451.00 48,326,901.00 -39.90
3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 74,131,439.00 42,279,538.00 -43.00
4 Dược phẩm 40,669,902.00 34,306,422.00 -15.60
5 Sản phẩm hóa chất 24,490,271.00 25,565,061.00 4.40
6 Hàng thủy sản 15,926,028.00 19,109,084.00 20.00
7 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 10,365,107.00 10,448,857.00 0.80
8 Sản phẩm từ chất dẻo 8,103,503.00 7,286,732.00 -10.10
9 Sản phẩm từ sắt thép 11,594,348.00 5,218,875.00 -55.00
10 Sữa và sản phẩm sữa 1,627,275.00 2,447,612.00 50.40
11 Dây điện và dây cáp điện 5,450,573.00 2,316,401.00 -57.50
12 Sắt thép các loại 792.60 170.46 -78.50
wdt_ID Mặt hàng NK 2018 NK 2019 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch NK 288,365,807.00 312,747,710.00 8.50
2 Hàng thủy sản 178,709,642.00 216,580,897.00 21.20
3 Sản phẩm hóa chất 2,850,245.00 3,262,161.00 14.50
4 Phân bón các loại 15,418,417.00 13,671,032.00 -11.30
5 Sản phẩm từ sắt thép 9,689,431.00 6,991,041.00 -27.80
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 43,936,055.00 38,148,704.00 -13.20

Tìm doanh nghiệp sản xuất nội thất mây tre đan

Một doanh nghiệp Thuỵ Điển về Việt Nam tìm kiếm doanh nghiệp Việt Nam sản xuất hàng nội thất mây tre đan. Doanh nghiệp nào có nhu cầu, xin gửi hồ sơ doanh nghiệp về địa chỉ [email protected].

Cần nhập khẩu gạo

Một doanh nghiệp tại Thuỵ Điển cần nhập khẩu gạo. Doanh nghiệp nào có nhu cầu, xin gửi hồ sơ doanh nghiệp về địa chỉ [email protected].

Hội chợ Xây dựng

April 23 @ 8:00 am - April 26 @ 5:00 pm

Hội chợ sản phẩm công nghệ

May 14 @ 8:00 am - May 17 @ 5:00 pm

Hội chợ các sản phẩm điện tử

May 28 @ 8:00 am - May 30 @ 5:00 pm

Hội chợ sản phẩm đồ ăn nhẹ

June 19 @ 8:00 am - June 20 @ 5:00 pm

Hội chợ cà phê thế giới

June 27 @ 8:00 am - June 29 @ 5:00 pm

Hội chợ hàng thủy sản

August 26 @ 8:00 am - August 30 @ 5:00 pm

Hội chợ thực phẩm Riga

September 5 @ 8:00 am - September 7 @ 5:00 pm

Hội chợ thủy sản Iceland

September 18 @ 8:00 am - September 20 @ 5:00 pm

Hội chợ LLB-Expo

October 1 @ 8:00 am - October 3 @ 5:00 pm

Hội chợ thực phẩm hữu cơ Bắc Âu

October 9 @ 8:00 am - October 10 @ 5:00 pm

Hội chợ xây dựng xanh

October 30 @ 8:00 am - October 31 @ 5:00 pm

Hội chợ các nhà thầu phụ

November 12 @ 8:00 am - November 14 @ 5:00 pm

Hội chợ vận tải và hậu cần

November 14 @ 8:00 am - November 15 @ 5:00 pm

Hội chợ sản phẩm nông nghiệp thô

November 14 @ 8:00 am - November 17 @ 5:00 pm