Page 25 - Những điều cần biết về thị trường Phần Lan
P. 25

Quan hệ kinh tế thương mại
        Thương mại

        Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch xuất nhập khẩu hai chiều giữa Việt
        Nam và Phần Lan trong năm 2019 đạt khoảng 367,53 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang
        Phần Lan đạt 119,55 triệu USD, giảm 27,4%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Phần Lan đạt
        247,98 triệu USD, tăng 5,5% so với năm 2018.


                      Bảng 5: Xuất khẩu của Việt Nam sang Phần Lan năm 2018-2019
                                                                                 Đơn vị tính: nghìn USD
                                                                              Nguồn: Tổng cục Hải quan

                      Mặt hàng                    XK 2018           XK 2019          Tăng/giảm (%)
         Kim ngạch xuất khẩu                      164.682.668        119.549.387                 -27,4

         Giày dép các loại                          21.558.720        22.264.842                   3,3
         Sản phẩm từ sắt thép                       12.656.961        15.549.846                  22,9

         Hàng dệt, may                              14.770.678        14.337.265                  -2,9
         Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày         10.463.710        11.997.139                  14,7

         Phương tiện vận tải và phụ tùng            52.337.992         6.728.543                 -87,1
         Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ              5.595.472         5.633.757                   0,7
         tùng khác

         Sản phẩm từ chất dẻo                        6.823.789         5.500.648                 -19,4
         Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác         3.679.040         4.265.019                  15,9
         gỗ
         Cà phê                                      3.388.371         4.225.511                  24,7

         Máy vi tính, sản phẩm điện tử và            5.590.767         3.990.375                 -28,6
         linh kiện


                                                        25
   20   21   22   23   24   25   26   27   28   29   30