Page 54 - Những điều cần biết về thị trường Phần Lan
P. 54
9507 Cần câu, lưỡi câu và các loại 1.418 491 6,2 23.012 Trung Quốc
dây câu khác; vợt lưới bắt cá, (26,5%), Nga
vợt lưới bắt bướm và các loại (16,5%), Thuỵ Điển
lưới tương tự; chim giả làm (15,1%), Estonia
mồi (trừ các loại thuộc nhóm (6,4%), Hàn Quốc
92.08 hoặc 97.05) và các dụng (5,1%)
cụ cần thiết dùng cho săn hoặc
bắn tương tự
(Nguồn: ITC Trade Map)
Một số mặt hàng cụ thể
Dệt may
Bảng 9: Kim ngạch nhập khẩu hàng dệt may của Phần Lan trong 3 năm gần đây
Đơn vị tính: nghìn USD
Nguồn: ITC Trade Map
HS Mặt hàng 2017 2018 2019
62 745.055 815.136 784.533
Quần áo và hàng may mặc sẵn, không thuộc
loại hàng dệt kim, đan hoặc móc
61 Quần áo và hàng may mặc sẵn, dệt kim, đan 711.201 735.268 714.570
hoặc móc
63 Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải và 205.307 213.400 220.806
chỉ trang trí, quần áo cũ và các loại hàng dệt
cũ; vải vụn
60 Các loại hàng dệt kim hoặc móc 17.105 20.477 17.374
Tổng kim ngạch nhập khẩu 1.678.668 1.784.281 1.737.283
(Nguồn: ITC Trade Map)
54