Page 174 - Qui định thị trường cơ bản của các nước Bắc Âu và Latvia
P. 174
Gạo phải thuộc một
trong số các loại gạo
Gạo đã xay: thơm sau:
1006.10.21; 1006.10.23 (a) Hoa nhài 85,
1006.10.25; 1006.10.27 (b) ST 5, ST 20,
1006.10.92; 1006.10.94 (c) Nàng Hoa 9,
1006.10.96; 1006.10.98 (d) VD 20,
1006.20.11; 1006.20.13 (e) RVT,
1006.20.15; 1006.20.17 (f) OM 4900,
1006.20.92; 1006.20.94 (g) OM 5451, và
1006.20.96; 1006.20.98 30,000 tấn (h) Tài Nguyên
1006.30.21; 1006.30.23 Chợ Đào.
1006.30.25; 1006.30.27
1006.30.42; 1006.30.44 Các lô hàng gạo đáp
1006.30.46; 1006.30.48 ứng quy định hạn
1006.30.61; 1006.30.63 ngạch này cần đi kèm
1006.30.65; 1006.30.67 giấy chứng nhận đúng
1006.30.92; 1006.30.94 chủng loại được cấp
1006.30.96; 1006.30.98 bởi cơ quan có thẩm
quyền của Việt Nam
nêu rõ gạo thuộc một
174