Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 9 tháng năm 2020, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt khoảng gần 1,13 tỷ USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt 860,18 triệu USD, giảm 4,5%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 267,17 triệu USD, giảm 6,6% so với cùng kỳ năm 2019.

 

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 9 tháng 2020

 

Mặt hàng 9 tháng 2019 9 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu (USD) 900.549.208 860.179.327 -4,5
Điện thoại các loại và linh kiện 470.838.333 470.844.962 0,001
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 54.519.085 59.056.956 8,3
Giày dép các loại 48.247.006 51.323.881 6,4
Hàng dệt, may 60.001.381 47.693.055 -20,5
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 31.268.830 37.069.997 18,6
Sản phẩm từ sắt thép 60.060.148 27.969.493 -53,4
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 19.199.669 20.450.433 6,5
Gỗ và sản phẩm gỗ 20.052.435 19.270.425 -3,9
Sản phẩm từ chất dẻo 16.266.937 13.562.703 -16,6
Hàng thủy sản 10.438.473 9.892.431 -5,2
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 5.255.200 7.248.977 37,9
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận của chúng 7.036.703 6.393.856 -9,1
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 5.519.498 4.725.060 -14,4
Sản phẩm gốm, sứ 860.489 1.590.326 84,8
Kim loại thường khác và sản phẩm 1.261.487 1.126.278 -10,7
Cao su 2.194.755 840.395 -61,7

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 9 tháng 2020

 

Mặt hàng 9 tháng 2019 9 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu (USD) 286.052.983 267.174.318 -6,6
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 95.760.526 78.362.885 -18,2
Hàng hóa khác 75.311.140 67.084.801 -10,9
Dược phẩm 44.440.871 56.328.947 26,8
Giấy các loại 13.962.950 27.876.470 99,6
Sản phẩm hóa chất 12.629.085 9.995.952 -20,8
Sắt thép các loại 23.974.936 9.240.171 -61,5
Gỗ và sản phẩm gỗ 6.713.367 5.199.682 -22,5
Sản phẩm từ sắt thép 4.481.527 4.562.393 1,8
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2.128.896 2.929.399 37,6
Sản phẩm từ chất dẻo 2.735.234 2.537.003 -7,2
Chất dẻo nguyên liệu 2.292.104 2.015.789 -12,1
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.093.789 943 -99,9
Điện thoại các loại và linh kiện 495 98 -80,2