Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm doanh nghiệp Việt Nam sản xuất các sản phẩm dệt may trên chất liệu microfiber.
Hạn đăng ký: 05/04/2023
Một doanh nghiệp Đan Mạch muốn nhập khẩu một số thiết bị nhà bếp, cốc, lọ hoa bằng thép không rỉ và các sản phẩm gốm sứ.
Hạn đăng ký: 05/03/2023
Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm nhà cung cấp:
- Máy rửa xe áp lực cao chạy bằng điện
- Sản xuất dụng cụ thể thao (Top Spinpro)
Hạn đăng ký: 05/03/2023
Hạn đăng ký: 31/01/2023
Một doanh nghiệp Na Uy cần mua sắt thép. Yêu cầu cụ thể như sau:
- Z Spunt. All types and lenghts
- U Spunt. All types and lenghts
- Round Bolt from 70 to 220 – 12 meters lengths. (Threads can also be relevant)
- Welded lining pipes (casing) from 114 to 406mm (longsided welding/stitch)
- Big shaft pipes/ spiral welding from 406
- Beems/HEB
- Beems/UNP
- Beems/IPE
- Plates from 6 to 200mm
- Armouring steel rod and net (NS standard)
Hạn đăng ký: 31/01/2023
Bộ sách
Những điều cần biết về thị trường Bắc Âu
Để hỗ trợ các doanh nghiệp Việt Nam tận dụng cơ hội đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Bắc Âu sau EVFTA, Thương vụ tại Thụy Điển (kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia) biên soạn bộ sách Những điều cần biết về thị trường Bắc Âu cũng như một số nghiên cứu về thị trường và ngành hàng.
Hy vọng các ấn phẩm này hữu ích cho doanh nghiệp và bạn đọc.
Thủ đô
Stockholm
Dân số
10.275.496
Diện tích
450.295 km2
GDP
540 tỷ USD
GDP bình quân
60.383 USD
Cấu trúc GDP
Nông nghiệp: 1,5%, Công nghiệp (bao gồm cả năng lượng): 18,3%, Dịch vụ: 80,2%
Nhập khẩu
187,07 tỷ USD
Các mặt hàng nhập khẩu chính
Máy móc, nhiên liệu khoáng sản, thiết bị điện tử, phương tiện vận chuyển, sản phẩm nhựa, sắt, thép
Đơn vị tiền tệ
Swedish Krona (SEK)
Thủ đô
Copenhagen
Dân số
5.842.749
Diện tích
43.094 km2
GDP
354,2 tỷ USD
GDP bình quân
65.669 USD
Cấu trúc GDP
Nông nghiệp 1,1%; công nghiệp (bao gồm cả năng lượng) 17,1%; dịch vụ 81,8%
Nhập khẩu
121,78 tỷ USD
Các mặt hàng nhập khẩu chính
Máy móc và thiết bị, phương tiện vận tải, nhựa và các sản phẩm nhựa, hàng dệt may
Đơn vị tiền tệ
Danish Krone (DKK, kr)
Thủ đô
Oslo
Dân số
5.572.051
Diện tích
323.802 km2
GDP
482 tỷ USD
GDP bình quân
68.453 USD
Cấu trúc GDP
Nông nghiệp 1,8%, công nghiệp (bao gồm cả năng lượng 33,6%, dịch vụ 64,6%
Nhập khẩu
98,64 tỷ USD
Các mặt hàng nhập khẩu chính
Máy móc thiết bị, hóa chất, sắt thép, thực phẩm
Đơn vị tiền tệ
Cuaron (NOK)
Thủ đô
Reykjavik
Dân số
344.949
Diện tích
103.000 km2
GDP
25,47 tỷ USD
GDP bình quân
58.028 USD
Cấu trúc GDP
Nông nghiệp: 4,8%, Công nghiệp (bao gồm cả năng lượng): 14%, Dịch vụ: 81,2%
Nhập khẩu
7,84 tỷ USD
Các mặt hàng nhập khẩu chính
Máy móc, xăng dầu, phương tiện vận chuyển, đồ nội thất, dược phẩm, các sản phẩm nhựa
Đơn vị tiền tệ
Icelandic Kronur (ISK)
Thủ đô
Riga
Dân số
1.840.597
Diện tích
64,589 km2
GDP
38,97 tỷ USD
GDP bình quân
35.037 USD
Cấu trúc GDP
Nông nghiệp: 4,6%, Công nghiệp (bao gồm cả năng lượng): 16,5%, Dịch vụ: 78,9%
Nhập khẩu
22,98 tỷ USD
Các mặt hàng nhập khẩu chính
Máy móc và thiết bị, nhiên liệu, đồ điện tử, phương tiện vận tải, sắt và thép, nhựa và các sản phẩm nhựa
Đơn vị tiền tệ
Đồng Lat (LVL)