Một doanh nghiệp Na Uy cần tìm nhà cung cấp đồ nội thất nhà tắm.
Hạn đăng ký: 05/11/2024
Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm doanh nghiệp Việt Nam sản xuất các sản phẩm nhà bếp bằng gốm sứ và các sản phẩm trang trí trên bàn ăn. Yêu cầu: Các chứng nhận về vật liệu tiếp xúc với thực phẩm.
Hạn đăng ký: 05/6/2024
Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm doanh nghiệp Việt Nam sản xuất các sản phẩm nhà bếp bằng thủy tinh và các sản phẩm trang trí trên bàn ăn. Yêu cầu: Có chứng nhận GRC.
Hạn đăng ký: 05/6/2024
Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm doanh nghiệp Việt Nam sản xuất các sản phẩm trang trí noel như Christmas Pixies.
Hạn đăng ký: 05/6/2024
Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm doanh nghiệp Việt Nam sản xuất các sản phẩm nhà bếp từ gỗ keo, gỗ sồi, và các loại gỗ khác. Yêu cầu: Chứng chỉ FSC
Hạn đăng ký: 05/6/2024
Bộ sách
Những điều cần biết về thị trường Bắc Âu
Để hỗ trợ các doanh nghiệp Việt Nam tận dụng cơ hội đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Bắc Âu sau EVFTA, Thương vụ tại Thụy Điển (kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia) biên soạn bộ sách Những điều cần biết về thị trường Bắc Âu cũng như một số nghiên cứu về thị trường và ngành hàng.
Hy vọng các ấn phẩm này hữu ích cho doanh nghiệp và bạn đọc.
Thủ đô
Stockholm
Dân số
10.521.556
Diện tích
528.447 km2
GDP
586 tỷ USD
GDP bình quân
65.209 USD
Cấu trúc GDP
Nông nghiệp: 1,6%, Công nghiệp (bao gồm cả năng lượng): 20,4%, Dịch vụ: 78%
Nhập khẩu hàng hóa
203 tỷ USD
Các mặt hàng nhập khẩu chính
Máy móc, nhiên liệu khoáng sản, thiết bị điện tử, phương tiện vận chuyển, sản phẩm nhựa, sắt, thép
Đơn vị tiền tệ
Swedish Krona (SEK)
Thủ đô
Copenhagen
Dân số
5.941.338
Diện tích
43.094 km2
GDP
325,7 tỷ USD
GDP bình quân
74.793 USD
Cấu trúc GDP
Nông nghiệp 0,9%; công nghiệp (bao gồm cả năng lượng) 17,9%; dịch vụ 81,2%
Nhập khẩu
126,9 tỷ USD
Các mặt hàng nhập khẩu chính
Máy móc và thiết bị, phương tiện vận tải, nhựa và các sản phẩm nhựa, hàng dệt may
Đơn vị tiền tệ
Danish Krone (DKK, kr)
Thủ đô
Oslo
Dân số
5 425 270
Diện tích
323.802 km2
GDP
579 tỷ USD
GDP bình quân
114.932 USD
Cấu trúc GDP
Nông nghiệp 1,7%, công nghiệp (bao gồm cả năng lượng) 47,9%, dịch vụ 51,4%
Nhập khẩu
107 tỷ USD
Các mặt hàng nhập khẩu chính
Máy móc thiết bị, hóa chất, sắt thép, thực phẩm
Đơn vị tiền tệ
Cuaron (NOK)
Thủ đô
Reykjavik
Dân số
372,899
Diện tích
103.000 km2
GDP
27,84 tỷ USD
GDP bình quân
69.390 USD
Cấu trúc GDP
Nông nghiệp: 4,5%, Công nghiệp (bao gồm cả năng lượng): 16,6%, Dịch vụ: 79,9%
Nhập khẩu
9,76 tỷ USD
Các mặt hàng nhập khẩu chính
Máy móc, xăng dầu, phương tiện vận chuyển, đồ nội thất, dược phẩm, các sản phẩm nhựa
Đơn vị tiền tệ
Icelandic Kronur (ISK)
Thủ đô
Riga
Dân số
1.828.671
Diện tích
64,589 km2
GDP
42,23 tỷ USD
GDP bình quân
39.896 USD
Cấu trúc GDP
Nông nghiệp: 5,8%, Công nghiệp (bao gồm cả năng lượng): 18,7%, Dịch vụ: 75,5%
Nhập khẩu
27,89 tỷ USD
Các mặt hàng nhập khẩu chính
Máy móc và thiết bị, nhiên liệu, đồ điện tử, phương tiện vận tải, sắt và thép, nhựa và các sản phẩm nhựa
Đơn vị tiền tệ
Đồng Lat (LVL)