Tên đầy đủ
Cộng hòa Latvia (Republic of Latvia)

Vị trí địa lý
Latvia giáp với Estonia về phía bắc, giáp với Litva về phía nam, giáp với Nga và Belarus về phía đông và giáp biển Baltic về phía tây

Diện tích
64.589 km2, trong đó diện tích đất: 62.249 km2, diện tích nước: 2.340 km2

Dân số
1.828.671

Cấu trúc dân số
0-14 tuổi: 13,5%, 15-64 tuổi: 69,5%, 65 tuổi trở lên: 16,9%

Tỷ lệ tăng dân số
-1,18%

Thủ đô
Riga

Ngày Quốc khánh
18/11/1918

Ngày tuyên bố độc lập
21/8/1991

Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam
12/02/1992

Đơn vị tiền tệ
Euro

Tài nguyên thiên nhiên
Than bùn, đá vôi, hổ phách, thủy điện, gỗ, đất canh tác…

Dân tộc
Latvia 62,7%, Nga 24,5%, Belarus 3,1%, Ukraina 2,2%, Ba Lan 2,0%, Litva 1,1%, khác 0,8%, không xác định 2,6%

Tôn giáo
Cơ đốc giáo 36,2%, Hồi giáo: 0,1%, Đạo khác 0,3%, không xác định 43,8%

Hệ thống pháp luật
Luật dân sự

GDP
42,23 tỷ USD

Thu nhập bình quân đầu người
39.896 USD

GDP theo cấu trúc ngành
Nông nghiệp: 5,8%, Công nghiệp (bao gồm cả năng lượng): 18,7%, Dịch vụ: 75,5%

Lực lượng lao động
941.446

Lực lượng lao động theo ngành
Nông nghiệp: 6,51%, công nghiệp: 23,72%, dịch vụ: 69,77%

Sản phẩm nông nghiệp chính
Ngũ cốc, hạt cải dầu, khoai tây, rau quả, thịt lợn, thịt gia cầm, trứng, sữa, cá

Sản phẩm công nghiệp chính
Thực phẩm chế biến, các sản phẩm gỗ, dệt may, cơ khí, dược phẩm, xe lửa, sợi tổng hợp, điện tử

Xuất khẩu hàng hóa
22,53 tỷ USD

Các mặt hàng xuất khẩu chính
Gỗ và sản phẩm gỗ, máy và thiết bị, phương tiện vận tải, nhiên liệu, đồ uống, các sản phẩm sắt, thép, dược phẩm, ngũ cốc…

5 đối tác xuất khẩu chính
Lithuania: 11,8%, Estonia: 11,8%, Đức: 6,7%, Thụy Điển: 5,6%, Nga: 5,6%

Nhập khẩu hàng hóa
27,89 tỷ USD

Các mặt hàng nhập khẩu chính
Máy móc và thiết bị, nhiên liệu, đồ điện tử, phương tiện vận tải, sắt và thép, nhựa và các sản phẩm nhựa…

5 đối tác nhập khẩu chính
Lithuania: 24,4%, Estonia: 10,1%, Đức: 9,6%, Ba Lan: 9,4%, Nga: 6,9%

Tỷ lệ lạm phát
17,3%

Tỷ lệ thất nghiệp
6,9%

Các tổ chức quốc tế đã gia nhập
EU, FAO, ILO, IMF, IMO, IMSO, Interpol, IPU, NATO, NIB, NSG, Schengen Convention, UN, UNCTAD, UNESCO, UNHCR, UNWTO, WCO, WHO, WIPO, WTO