Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong năm 2020, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt khoảng 1,48 tỷ USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt khoảng 1,13 tỷ USD, giảm 4,8%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 352 triệu USD, giảm 5,5% so với cùng kỳ năm 2019.

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển năm 2020

 

Mặt hàng Năm 2019 Năm 2020 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu (USD) 1.183.634.091 1.126.706.101 -4.8
Điện thoại các loại và linh kiện 615.470.763 589.290.418 -4.3
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 74.242.286 79.348.827 6.9
Giày dép các loại 71.346.950 72.097.540 1.1
Hàng dệt, may 78.283.859 63.317.556 -19.1
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 47.683.172 54.393.269 14.1
Sản phẩm từ sắt thép 63.938.725 43.321.856 -32.2
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 24.992.906 26.639.130 6.6
Gỗ và sản phẩm gỗ 29.324.189 25.616.166 -12.6
Sản phẩm từ chất dẻo 21.053.903 17.171.728 -18.4
Hàng thủy sản 14.517.583 14.241.318 -1.9
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 8.565.851 11.309.920 32.0
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 8.087.692 7.745.422 -4.2
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 7.188.726 6.220.162 -13.5
Sản phẩm gốm, sứ 1.671.252 2.565.495 53.5
Kim loại thường khác và sản phẩm 1.434.523 1.417.173 -1.2
Cao su 2.773.158 1.008.630 -63.6

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển năm 2020

 

Mặt hàng Năm 2019 Năm 2020 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu (USD) 372.520.881 352.431.390 -5.5
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 123.404.390 111.333.249 -9.8
Dược phẩm 59.336.418 76.756.256 29.4
Giấy các loại 22.037.398 34.465.162 55.7
Sản phẩm hóa chất 16.001.887 13.949.713 -13.4
Sắt thép các loại 29.778.841 11.781.170 -60.4
Gỗ và sản phẩm gỗ 8.619.650 9.190.114 6.6
Sản phẩm từ sắt thép 6.839.254 5.799.976 -15.2
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2.386.726 5.351.950 124.2
Sản phẩm từ chất dẻo 3.360.466 3.274.055 -2.6
Chất dẻo nguyên liệu 2.889.908 2.512.074 -13.1
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.519.978 1.368.181 -10.0
Điện thoại các loại và linh kiện 519.332 139.252 -73.2