Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong bốn tháng đầu năm 2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt khoảng 468,77 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt khoảng 352,38 triệu USD, giảm 9,65%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 116,39 triệu USD, tăng 2,5% so với cùng kỳ năm 2020.
Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia.
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 4 tháng năm 2021
Mặt hàng | 4T/2020 | 4T/2021 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 390,034,300 | 352,380,444 | -9.65% |
Điện thoại các loại và linh kiện | 226,671,232 | 156,209,915 | -31.09% |
Giày dép các loại | 19,943,297 | 26,674,873 | 33.75% |
Hàng dệt, may | 16,840,164 | 22,133,635 | 31.43% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 14,572,014 | 20,439,479 | 40.27% |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 23,270,392 | 18,725,535 | -19.53% |
Sản phẩm từ sắt thép | 9,061,259 | 14,957,277 | 65.07% |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 12,362,765 | 13,335,682 | 7.87% |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 7,309,957 | 10,602,499 | 45.04% |
Hàng thủy sản | 3,367,449 | 5,775,372 | 71.51% |
Sản phẩm từ chất dẻo | 5,926,243 | 5,454,845 | -7.95% |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 3,010,250 | 4,620,698 | 53.50% |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 3,673,091 | 3,972,778 | 8.16% |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 2,039,158 | 3,767,739 | 84.77% |
Sản phẩm gốm, sứ | 1,099,139 | 1,077,444 | -1.97% |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 265,429 | 597,417 | 125.08% |
Cao su | 36,288 | 347,281 | 857.01% |
Hàng hóa khác | 40,586,173 | 43,687,975 | 7.64% |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 4 tháng năm 2021
Mặt hàng | 4T/2020 | 4T/2021 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 113,555,095 | 116,393,388 | 2.50% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng | 26,618,225 | 39,671,241 | 49.04% |
Dược phẩm | 29,142,573 | 28,918,515 | -0.77% |
Giấy các loại | 12,945,550 | 10,124,836 | -21.79% |
Sản phẩm hóa chất | 5,016,075 | 5,764,403 | 14.92% |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2,070,839 | 4,821,780 | 132.84% |
Sắt thép các loại | 4,609,916 | 4,379,052 | -5.01% |
Sản phẩm từ sắt thép | 1,902,861 | 2,769,706 | 45.55% |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1,292,130 | 1,884,935 | 45.88% |
Chất dẻo nguyên liệu | 817,325 | 1,105,744 | 35.29% |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và li | 1,383,967 | 765,626 | -44.68% |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 240,064 | 427,931 | 78.26% |
Điện thoại các loại và linh kiện | 25,809 | 22,333 | -13.47% |