Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong sáu tháng đầu năm 2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt khoảng 712,92 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt hơn 537,93 triệu USD, giảm 5,14%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 174,99 triệu USD, giảm 4,56% so với cùng kỳ năm 2020.
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 6 tháng năm 2021
Mặt hàng | 6T/2020 | 6/2021 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch XK (USD) | 567,105,914 | 537,932,433 | -5.14% |
Điện thoại các loại và linh kiện | 307,099,381 | 240,170,247 | -21.79% |
Giày dép các loại | 38,226,942 | 47,168,993 | 23.39% |
Hàng dệt, may | 30,284,392 | 36,450,629 | 20.36% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 21,732,956 | 28,553,767 | 31.38% |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 35,412,924 | 27,542,398 | -22.23% |
Sản phẩm từ sắt thép | 20,419,492 | 21,724,870 | 6.39% |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 15,517,394 | 17,552,718 | 13.12% |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 13,879,987 | 15,342,886 | 10.54% |
Sản phẩm từ chất dẻo | 8,974,709 | 8,929,584 | -0.50% |
Hàng thủy sản | 5,444,869 | 8,881,237 | 63.11% |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 4,885,796 | 6,617,061 | 35.43% |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 3,059,556 | 6,607,057 | 115.95% |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 4,817,027 | 5,483,597 | 13.84% |
Sản phẩm gốm, sứ | 1,200,966 | 1,844,864 | 53.62% |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 417,900 | 1,222,208 | 192.46% |
Cao su | 362,880 | 347,281 | -4.30% |
Hàng hóa khác | 55,368,743 | 63,493,036 | 14.67% |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 6 tháng năm 2021
Mặt hàng | 6 tháng 2020 |
6 tháng 2021 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch NK (USD) | 183,348,537 | 174,992,500 | -4.56% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 51,084,105 | 60,193,726 | 17.83% |
Dược phẩm | 40,374,346 | 35,846,785 | -11.21% |
Giấy các loại | 19,527,821 | 17,495,827 | -10.41% |
Sản phẩm hóa chất | 6,405,068 | 10,043,574 | 56.81% |
Sắt thép các loại | 6,638,192 | 7,559,555 | 13.88% |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 3,085,684 | 6,929,436 | 124.57% |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1,780,209 | 3,826,412 | 114.94% |
Sản phẩm từ sắt thép | 2,519,607 | 3,485,554 | 38.34% |
Chất dẻo nguyên liệu | 1,185,487 | 2,074,392 | 74.98% |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 2,065,290 | 1,429,391 | -30.79% |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 484,446 | 658,950 | 36.02% |
Điện thoại các loại và linh kiện | 50,147 | 35,511 | -29.19% |
Hàng hóa khác | 48,148,135 | 25,413,387 | -47.22% |