Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong tháng 1/2024, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt 59,07 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 40,38 triệu USD, tăng 54,4% và nhập khẩu từ Đan Mạch 18,68 triệu USD, giảm 10% so với cùng kỳ năm trước.
Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại [email protected].
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch tháng 1/2024
Mặt hàng | T1/2023 | T1/2024 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu | 26,155,803 | 40,384,594 | 54.4 |
Hàng thủy sản | 2,614,830 | 3,479,181 | 33.1 |
Cà phê | 82,305 | 643,506 | 681.9 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1,231,789 | 2,155,111 | 75.0 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 443,192 | 2,710,086 | 511.5 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 522,069 | 765,286 | 46.6 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2,620,784 | 3,698,444 | 41.1 |
Hàng dệt, may | 7,308,810 | 4,685,530 | -35.9 |
Giày dép các loại | 1,718,378 | 3,298,097 | 91.9 |
Sản phẩm gốm, sứ | 747,057 | 1,262,843 | 69.0 |
Sản phẩm từ sắt thép | 656,798 | 2,444,088 | 272.1 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 1,802,945 | 1,851,107 | 2.7 |
Dây điện và dây cáp điện | 121,145 | 2,663,351 | 2,098.5 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 233,686 | 131,895 | -43.6 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 2,938,273 | 3,642,374 | 24.0 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 504,402 | 224,719 | -55.4 |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch tháng 1/2024
Mặt hàng | T1/2023 | T1/2024 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu | 20,756,162 | 18,682,343 | -10.0 |
Hàng thủy sản | 1,909,462 | 1,770,688 | -7.3 |
Sữa và sản phẩm sữa | 80,303 | 213,417 | 165.8 |
Sản phẩm hóa chất | 1,952,607 | 1,751,371 | -10.3 |
Dược phẩm | 403,064 | 2,494,849 | 519.0 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 424,645 | 763,426 | 79.8 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | – | – | – |
Sắt thép các loại | – | – | – |
Sản phẩm từ sắt thép | 207,448 | 1,218,390 | 487.3 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 182,024 | 316,874 | 74.1 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 6,319,579 | 5,387,685 | -14.7 |
Dây điện và dây cáp điện | 116,475 | 213,530 | 83.3 |