Page 15 - Những điều cần biết về thị trường Phần Lan
P. 15
27 Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản 5.296.921 6.381.501 6.849.819
phẩm phân tách từ chúng; các chất chứa bi
tum; các loại sáp khoáng chất
87 Xe cộ trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng 4.770.224 5.784.601 5.749.887
và các bộ phận phụ trợ của chúng
85 Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của 5.739.079 6.286.937 5.742.728
chúng; máy ghi và sao âm thanh, hình ảnh
truyền hình; phụ tùng và các bộ phận phụ
trợ của các loại máy trên
72 Sắt và thép 4.312.052 4.811.865 4.346.769
90 Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, 3.012.455 3.386.966 3.479.751
điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế,
phẫu thuật; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
của chúng
44 Gỗ và các sản phẩm gỗ, than củi 3.217.899 3.377.208 3.098.271
47 Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi 2.224.283 3.107.018 2.749.365
xenlulo khác; giấy, bìa giấy tái sinh (phế
liệu và phế thải)
39 Nhựa và các sản phẩm nhựa 2.382.391 2.599.160 2.415.132
15