Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 8 tháng đầu năm 2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt khoảng 944,63 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt khoảng 717,75 triệu USD, giảm 6,4%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 226,88 triệu USD, giảm 4,8% so với cùng kỳ năm 2020.
Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia.
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 8 tháng năm 2021
Mặt hàng | 8T2020 | 8T2021 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch XK | 766,916,642 | 717,745,290 | -6.4 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 413,751,927 | 331,212,626 | -19.9 |
Hàng dệt, may | 44,440,417 | 55,840,717 | 25.7 |
Giày dép các loại | 47,873,662 | 55,609,070 | 16.2 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 52,614,009 | 41,424,519 | -21.3 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 32,839,919 | 41,303,609 | 25.8 |
Sản phẩm từ sắt thép | 27,122,930 | 24,642,578 | -9.1 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 18,109,013 | 20,283,141 | 12.0 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 17,863,555 | 18,512,909 | 3.6 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 12,529,517 | 12,277,429 | -2.0 |
Hàng thủy sản | 8,065,144 | 11,238,522 | 39.3 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 4,247,864 | 8,431,271 | 98.5 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 6,254,899 | 8,337,145 | 33.3 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 6,087,594 | 6,374,929 | 4.7 |
Sản phẩm gốm, sứ | 1,520,568 | 2,533,730 | 66.6 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 994,139 | 1,565,538 | 57.5 |
Cao su | 546,664 | 420,109 | -23.2 |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 8 tháng năm 2021
Mặt hàng | 8T2020 | 8T2021 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch NK | 238,300,825 | 226,882,332 | -4.8 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 69,874,486 | 79,729,895 | 14.1 |
Dược phẩm | 46,717,662 | 41,583,158 | -11.0 |
Giấy các loại | 25,280,412 | 22,772,146 | -9.9 |
Sản phẩm hóa chất | 8,639,699 | 13,471,312 | 55.9 |
Sắt thép các loại | 8,481,443 | 10,283,680 | 21.2 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 4,690,343 | 8,158,011 | 73.9 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 2,214,809 | 6,706,651 | 202.8 |
Sản phẩm từ sắt thép | 3,656,075 | 4,443,059 | 21.5 |
Chất dẻo nguyên liệu | 1,852,409 | 3,035,100 | 63.8 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 2,735,002 | 1,769,164 | -35.3 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 718,844 | 1,044,923 | 45.4 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 87,026 | 66,028 | -24.1 |