Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong hai tháng đầu năm năm 2022, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt khoảng 238,3 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt khoảng 182,69 triệu USD, giảm 6%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 55,61 triệu USD, giảm 2% so với cùng kỳ năm 2021.
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 2 tháng năm 2022
Mặt hàng | 2 tháng năm 2021 |
2 tháng năm 2022 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 194.433.962 | 182.685.484 | -6% |
Điện thoại các loại và linh kiện | 100.529.868 | 57.195.822 | -43% |
Hàng dệt, may | 11.889.772 | 20.601.975 | 73% |
Sản phẩm từ sắt thép | 11.389.696 | 19.592.001 | 72% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 9.615.980 | 13.926.404 | 45% |
Giày dép các loại | 13.485.194 | 13.185.687 | -2% |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 7.143.409 | 11.395.023 | 60% |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 5.564.426 | 6.645.658 | 19% |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 5.602.121 | 4.899.481 | -13% |
Hàng thủy sản | 2.540.581 | 3.099.490 | 22% |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.954.791 | 2.398.918 | 23% |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1.848.065 | 1.958.432 | 6% |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1.770.734 | 1.540.158 | -13% |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1.133.997 | 1.278.248 | 13% |
Sản phẩm gốm, sứ | 802.629 | 733.006 | -9% |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 431.882 | 177.189 | -59% |
Cao su | 222.491 | 112.291 | -50% |
Hàng hoá khác | 18.508.326 | 23.945.701 | 29% |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 2 tháng năm 2022
Mặt hàng | 2 tháng năm 2021 | 2 tháng năm 2022 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 57.018.324 | 55.613.664 | -2% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 24.268.166 | 20.427.200 | -16% |
Dược phẩm | 13.473.068 | 14.487.057 | 8% |
Sắt thép các loại | 1.702.391 | 3.236.547 | 90% |
Giấy các loại | 4.189.681 | 3.202.773 | -24% |
Sản phẩm hóa chất | 1.542.859 | 2.501.930 | 62% |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.442.286 | 906.379 | -63% |
Chất dẻo nguyên liệu | 640.403 | 846.499 | 32% |
Sản phẩm từ chất dẻo | 501.755 | 722.560 | 44% |
Sản phẩm từ sắt thép | 1.883.139 | 607.104 | -68% |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 50.816 | 288.225 | 467% |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 308.501 | 68.449 | -78% |
Điện thoại các loại và linh kiện | – | 36.747 | – |
Hàng hoá khác | 6.015.259 | 8.282.194 | 38% |