Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong bốn tháng đầu năm 2023, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 424,3 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 321,2 triệu USD, giảm 19,7% và nhập khẩu từ Thụy Điển 103 triệu USD, giảm 21,3% so với cùng kỳ năm 2022.
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển
Mặt hàng | 4T/2022 | 4T/2023 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 399,798,827 | 321,220,678 | -19.7 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 124,682,288 | 149,481,371 | 19.9 |
Hàng dệt, may | 38,617,299 | 28,529,068 | -26.1 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 25,395,280 | 26,733,054 | 5.3 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 27,826,651 | 25,551,449 | -8.2 |
Giày dép các loại | 35,122,544 | 16,179,724 | -53.9 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 9,934,375 | 7,555,833 | -23.9 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 12,158,409 | 6,336,762 | -47.9 |
Sản phẩm từ sắt thép | 44,882,041 | 5,587,934 | -87.5 |
Hàng thủy sản | 6,571,379 | 5,036,057 | -23.4 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 6,091,575 | 3,726,809 | -38.8 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 4,540,732 | 2,997,225 | -34.0 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 4,009,191 | 2,840,956 | -29.1 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 2,733,025 | 1,235,085 | -54.8 |
Sản phẩm gốm, sứ | 1,302,887 | 703,560 | -46.0 |
Cao su | 307,857 | 124,891 | -59.4 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 747,253 | 119,793 | -84.0 |
Hàng hóa khác | 54,876,041 | 38,481,107 | -29.9 |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển
Mặt hàng | 4T/2022 | 4T/2023 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 131,054,531 | 103,092,247 | -21.3 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 585,964 | 1,172,935 | 100.2 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 41,717,935 | 34,365,851 | -17.6 |
Dược phẩm | 39,327,030 | 22,572,525 | -42.6 |
Giấy các loại | 6,342,995 | 7,300,940 | 15.1 |
Sắt thép các loại | 6,517,153 | 5,251,762 | -19.4 |
Sản phẩm hóa chất | 4,741,280 | 4,996,355 | 5.4 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 3,024,875 | 2,838,462 | -6.2 |
Sản phẩm từ sắt thép | 1,454,751 | 1,969,652 | 35.4 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1,341,710 | 1,701,454 | 26.8 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1,390,942 | 1,532,047 | 10.1 |
Chất dẻo nguyên liệu | 1,414,037 | 630,620 | -55.4 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 56,783 | 21,490 | -62.2 |
Hàng hóa khác | 23,139,076 | 18,738,154 | -19.0 |