Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong mười một tháng đầu năm 2023, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 1,2 tỷ USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 886,37 triệu USD, giảm 24,7% và nhập khẩu từ Thụy Điển 312,81 triệu USD, giảm 3,3% so với cùng kỳ năm 2022.
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển
Mặt hàng | 11T/2022 | 11T/2023 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch XK | 1,177,470,762 | 886,374,371 | -24.7 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 473,711,289 | 374,166,534 | -21.0 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 70,511,023 | 98,563,526 | 39.8 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 72,046,928 | 78,746,384 | 9.3 |
Hàng dệt, may | 117,410,473 | 78,548,372 | -33.1 |
Giày dép các loại | 96,117,680 | 50,475,837 | -47.5 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 30,517,139 | 21,114,957 | -30.8 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 29,344,289 | 17,014,309 | -42.0 |
Hàng thủy sản | 22,204,329 | 17,008,133 | -23.4 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 15,822,226 | 11,513,539 | -27.2 |
Sản phẩm từ sắt thép | 88,672,613 | 10,720,797 | -87.9 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 9,903,330 | 9,000,544 | -9.1 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 7,072,276 | 3,782,782 | -46.5 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 10,965,636 | 7,698,162 | -29.8 |
Sản phẩm gốm, sứ | 2,039,546 | 1,157,300 | -43.3 |
Cao su | 609,690 | 446,292 | -26.8 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 1,364,185 | 412,255 | -69.8 |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển
Mặt hàng | 11T/2022 | 11T/2023 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch nhập khẩu | 323,604,973 | 312,813,370 | -3.3 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 100,509,669 | 91,117,141 | -9.3 |
Dược phẩm | 85,975,358 | 76,428,743 | -11.1 |
Giấy các loại | 21,911,563 | 32,988,240 | 50.6 |
Sản phẩm hóa chất | 14,441,990 | 17,379,794 | 20.3 |
Sắt thép các loại | 15,319,927 | 13,061,177 | -14.7 |
Sản phẩm từ sắt thép | 5,234,233 | 7,132,542 | 36.3 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 6,284,249 | 7,005,383 | 11.5 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 4,062,511 | 6,773,742 | 66.7 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 4,767,842 | 2,623,064 | -45.0 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 2,453,337 | 2,608,121 | 6.3 |
Chất dẻo nguyên liệu | 3,565,793 | 2,340,754 | -34.4 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 181,457 | 55,919 | -69.2 |