Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong bốn tháng đầu năm 2024, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 467,15 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 353,71 triệu USD, tăng 10,4% và nhập khẩu từ Thụy Điển 113,44 triệu USD, tăng 9,9% so với cùng kỳ năm 2023.

 

Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại [email protected].

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển năm tháng 4/2024

 

Mặt hàng T4/2023 T4/2024 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu 321,293,562 353,707,847 10.1
Hàng thủy sản 5,036,072 6,145,098 22.0
Sản phẩm từ chất dẻo 3,726,809 6,324,588 69.7
Cao su 124,891 159,970 28.1
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 7,550,750 7,716,053 2.2
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 2,997,225 3,010,778 0.5
Gỗ và sản phẩm gỗ 6,336,762 8,793,303 38.8
Hàng dệt, may 28,527,492 22,495,314 -21.1
Giày dép các loại 16,179,498 14,460,362 -10.6
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1,235,085 1,376,034 11.4
Sản phẩm gốm, sứ 703,560 1,521,412 116.2
Sản phẩm từ sắt thép 5,587,934 3,142,222 -43.8
Kim loại thường khác và sản phẩm 119,793 172,952 44.4
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 25,551,449 32,604,443 27.6
Điện thoại các loại và linh kiện 149,481,371 140,417,731 -6.1
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 26,733,054 33,890,977 26.8
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2,841,277 3,452,157 21.5

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển tháng 4/2024

 

Mặt hàng T4/2023 T4/2024 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu 103,215,022 113,439,419 9.9  
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1,172,935 1,089,212 -7.1  
Sản phẩm hóa chất 5,055,420 2,948,945 -41.7  
Dược phẩm 22,572,592 32,470,363 43.8  
Chất dẻo nguyên liệu 630,620 650,222 3.1  
Sản phẩm từ chất dẻo 1,701,646 2,360,569 38.7  
Gỗ và sản phẩm gỗ 2,838,464 1,734,305 -38.9  
Giấy các loại 7,301,082 10,250,194 40.4  
Sắt thép các loại 5,251,762 2,739,187 -47.8  
Sản phẩm từ sắt thép 1,973,539 3,528,761 78.8  
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1,532,349 2,731,640 78.3  
Điện thoại các loại và linh kiện 21,490  
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 34,370,430 39,462,992 14.8