Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong năm tháng đầu năm 2024, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 588,14 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 432,2 triệu USD, tăng 13,3% và nhập khẩu từ Thụy Điển 155,94 triệu USD, tăng 12,3% so với cùng kỳ năm 2023.

 

Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại [email protected].

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 5/2024

 

Mặt hàng T5/2023 T5/2024 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu 381,394,824 432,198,966 13.3
Hàng thủy sản 6,724,589 9,306,394 38.4
Sản phẩm từ chất dẻo 4,789,508 8,247,038 72.2
Cao su 209,261 159,970 -23.6
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 10,074,624 9,687,696 -3.8
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 3,656,453 3,500,091 -4.3
Gỗ và sản phẩm gỗ 7,476,711 10,303,938 37.8
Hàng dệt, may 37,018,711 30,818,408 -16.7
Giày dép các loại 21,214,224 22,411,419 5.6
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1,498,990 1,534,156 2.3
Sản phẩm gốm, sứ 777,035 1,557,717 100.5
Sản phẩm từ sắt thép 6,271,001 3,738,578 -40.4
Kim loại thường khác và sản phẩm 287,614 325,078 13.0
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 29,786,177 38,885,015 30.5
Điện thoại các loại và linh kiện 168,287,811 167,521,668 -0.5
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 32,281,907 40,955,406 26.9
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 3,270,244 4,289,221 31.2

 

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển tháng 5/2024

 

Mặt hàng T5/2023 T5/2024 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu 138,848,372 155,940,146 12.3  
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1,378,472 1,494,303 8.4  
Sản phẩm hóa chất 5,947,957 4,006,741 -32.6  
Dược phẩm 33,262,927 43,528,680 30.9  
Chất dẻo nguyên liệu 905,057 1,031,361 14.0  
Sản phẩm từ chất dẻo 2,490,755 2,808,170 12.7  
Gỗ và sản phẩm gỗ 3,745,587 2,022,333 -46.0  
Giấy các loại 9,498,232 13,507,071 42.2  
Sắt thép các loại 6,764,241 4,141,167 -38.8  
Sản phẩm từ sắt thép 2,707,589 4,147,981 53.2  
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1,821,563 3,184,330 74.8  
Điện thoại các loại và linh kiện 24,050 54,362,249 225,938.5  
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 44,641,165 21,705,761 -51.4