Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 7 tháng đầu năm, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt triệu 846,34 USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 606,09 triệu USD, tăng 6,3% và nhập khẩu từ Thụy Điển 240,24 triệu USD, tăng 17,3% so với cùng kỳ năm trước.

 

Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại [email protected].

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 7 tháng đầu năm 2024

 

Mặt hàng 7T/2023 7T/2024 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu 570,339,727 606,097,087 6.3
Hàng thủy sản 11,106,710 13,772,721 24.0
Sản phẩm từ chất dẻo 7,108,372 12,084,958 70.0
Cao su 239,702 271,051 13.1
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 13,890,550 15,057,732 8.4
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 5,235,408 5,108,639 -2.4
Gỗ và sản phẩm gỗ 9,128,455 12,667,310 38.8
Hàng dệt, may 55,663,187 53,430,246 -4.0
Giày dép các loại 33,006,662 32,582,509 -1.3
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2,116,479 2,505,062 18.4
Sản phẩm gốm, sứ 924,076 1,618,068 75.1
Sản phẩm từ sắt thép 7,830,503 6,055,048 -22.7
Kim loại thường khác và sản phẩm 398,281 518,921 30.3
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 44,875,269 55,232,969 23.1
Điện thoại các loại và linh kiện 241,998,945 218,776,097 -9.6
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 67,094,736 67,435,970 0.5
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 4,645,260 6,471,586 39.3

 

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 7 tháng đầu năm 2024

 

 

Mặt hàng 7T/2023 7T/2024 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu 204,799,186 240,244,104 17.3
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1,644,048 2,075,373 26.2
Sản phẩm hóa chất 12,098,422 6,522,229 -46.1
Dược phẩm 48,564,766 73,690,679 51.7
Chất dẻo nguyên liệu 1,760,594 1,786,628 1.5
Sản phẩm từ chất dẻo 4,067,128 4,357,418 7.1
Gỗ và sản phẩm gỗ 5,685,098 3,044,195 -46.5
Giấy các loại 18,829,622 24,102,332 28.0
Sắt thép các loại 9,734,913 8,209,914 -15.7
Sản phẩm từ sắt thép 4,049,489 4,842,454 19.6
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2,172,843 4,266,045 96.3
Điện thoại các loại và linh kiện 34,487 59,670
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 59,875,475 77,408,912 29.3