Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 8 tháng đầu năm, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt triệu 966,77 USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 685,43 triệu USD, tăng 6,7% và nhập khẩu từ Thụy Điển 281,34 triệu USD, tăng 22,1% so với cùng kỳ năm trước.

 

Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại [email protected].

 

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 8 tháng đầu năm 2024

 

Mặt hàng 8T/2023 8T/2024 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu 642,609,415 685,437,862 6.7
Hàng thủy sản 12,881,130 15,161,731 17.7
Sản phẩm từ chất dẻo 8,292,122 14,155,158 70.7
Cao su 265,306 271,051 2.2
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 16,129,410 17,069,799 5.8
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 5,900,929 5,944,259 0.7
Gỗ và sản phẩm gỗ 10,205,325 13,735,300 34.6
Hàng dệt, may 61,685,410 65,796,993 6.7
Giày dép các loại 34,947,419 35,994,265 3.0
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2,749,742 3,606,739 31.2
Sản phẩm gốm, sứ 942,124 1,622,658 72.2
Sản phẩm từ sắt thép 8,532,991 7,285,516 -14.6
Kim loại thường khác và sản phẩm 398,986 519,306 30.2
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 52,025,113 64,362,411 23.7
Điện thoại các loại và linh kiện 272,043,505 238,066,257 -12.5
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 75,429,200 77,558,251 2.8
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 5,234,474 7,161,269 36.8

 

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 8 tháng đầu năm 2024

 

 

Mặt hàng 8T/2023 8T/2024 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu 230,478,346 281,347,522 22.1
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1,820,888 2,103,705 15.5
Sản phẩm hóa chất 14,733,555 8,064,802 -45.3
Dược phẩm 52,311,827 85,548,695 63.5
Chất dẻo nguyên liệu 1,951,591 1,949,613 -0.1
Sản phẩm từ chất dẻo 4,678,565 5,135,050 9.8
Gỗ và sản phẩm gỗ 5,797,164 3,917,376 -32.4
Giấy các loại 21,967,989 26,991,837 22.9
Sắt thép các loại 10,505,516 9,250,630 -11.9
Sản phẩm từ sắt thép 4,652,202 5,667,272 21.8
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2,335,677 4,363,579 86.8
Điện thoại các loại và linh kiện 40,460 60,670
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 69,007,057 94,594,610 37.1