Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 10 tháng năm 2024, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt 553,76 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 360,61 triệu USD, tăng 29,3% và nhập khẩu từ Đan Mạch 193,15 triệu USD, tăng 7,8% so với cùng kỳ năm trước.
Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại [email protected].
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 10 tháng năm 2024
Mặt hàng | 10T/2023 | 10T/2024 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu | 278,957,352 | 360,610,202 | 26.5 |
Hàng thủy sản | 34,078,835 | 42,048,930 | 21.5 |
Cà phê | 3,218,931 | 3,244,843 | 16.0 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 15,492,269 | 21,085,021 | 37.8 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 8,004,133 | 13,550,711 | 67.8 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 3,588,530 | 5,233,368 | 44.3 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 21,118,871 | 25,860,623 | 19.1 |
Hàng dệt, may | 48,605,524 | 54,068,093 | 0.6 |
Giày dép các loại | 17,236,032 | 18,753,789 | 23.0 |
Sản phẩm gốm, sứ | 2,940,681 | 3,531,121 | 17.9 |
Sản phẩm từ sắt thép | 18,835,441 | 40,982,395 | 113.8 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 15,113,658 | 16,339,833 | 6.0 |
Dây điện và dây cáp điện | 25,447,852 | 27,574,610 | 1.8 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 4,353,404 | 5,205,155 | 14.1 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 13,831,126 | 21,568,214 | 43.6 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 6,108,360 | 4,283,585 | -32.2 |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 10 tháng năm 2024
Mặt hàng | 10T/2023 | 10T/2024 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu | 179,224,884 | 193,159,662 | 7.8 |
Hàng thủy sản | 16,247,916 | 7,566,374 | -53.4 |
Sữa và sản phẩm sữa | 4,827,151 | 4,442,034 | -8.0 |
Sản phẩm hóa chất | 18,729,783 | 22,005,293 | 17.5 |
Dược phẩm | 11,419,288 | 18,574,229 | 62.7 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 5,872,697 | 9,032,713 | 53.8 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 95,532 | 296,234 | 210.1 |
Sắt thép các loại | 79,030 | 138,192 | 74.9 |
Sản phẩm từ sắt thép | 3,376,552 | 5,339,417 | 58.1 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 2,807,248 | 4,734,238 | 68.6 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 40,649,385 | 62,888,569 | 54.7 |
Dây điện và dây cáp điện | 1,469,151 | 2,088,653 | 42.2 |