Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 11 tháng đầu năm, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 1.343,15 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 951,36 triệu USD, tăng 7,1% và nhập khẩu từ Thụy Điển 391,79 triệu USD, tăng 25,3% so với cùng kỳ năm trước.

 

Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại [email protected].

 

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 11 tháng đầu năm 2024

 

Mặt hàng 11T/2023 11T/2024 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu 888,577,741 951,364,424 7.1
Hàng thủy sản 17,008,133 20,569,902 20.9
Sản phẩm từ chất dẻo 11,513,539 19,115,033 66.0
Cao su 446,292 564,378 26.5
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 21,114,957 26,011,374 23.2
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 9,000,544 8,763,524 -2.6
Gỗ và sản phẩm gỗ 17,013,609 20,595,913 21.1
Hàng dệt, may 78,406,992 89,128,399 13.7
Giày dép các loại 50,475,837 57,193,967 13.3
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 3,782,782 5,239,214 38.5
Sản phẩm gốm, sứ 1,157,300 2,151,594 85.9
Sản phẩm từ sắt thép 10,720,797 10,955,559 2.2
Kim loại thường khác và sản phẩm 412,255 806,661 95.7
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 78,746,384 91,400,457 16.1
Điện thoại các loại và linh kiện 376,451,136 325,719,587 -13.5
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 98,581,846 107,833,464 9.4
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 7,698,162 9,618,851 24.9

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 11 tháng đầu năm 2024

 

 

Mặt hàng 11T/2023 11T/2024 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu 312,721,995 391,799,833 25.3
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 2,608,121 2,496,791 -4.3
Sản phẩm hóa chất 17,435,190 11,014,129 -36.8
Dược phẩm 76,428,750 108,183,245 41.5
Chất dẻo nguyên liệu 2,340,754 2,937,296 25.5
Sản phẩm từ chất dẻo 6,773,740 6,151,941 -9.2
Gỗ và sản phẩm gỗ 7,005,383 4,935,147 -29.6
Giấy các loại 32,988,240 36,825,798 11.6
Sắt thép các loại 13,061,177 12,973,795 -0.7
Sản phẩm từ sắt thép 7,132,542 7,523,854 5.5
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2,623,064 5,650,756 115.4
Điện thoại các loại và linh kiện 55,919 62,929 12.5
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 90,925,233 129,677,631 42.6