Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển tháng 3 năm 2025 đạt 436,86 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 310,27 triệu USD, tăng 11,3% và nhập khẩu từ Thụy Điển 126,59 triệu USD, tăng 52,9% so với cùng kỳ năm trước.
Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại se@moit.gov.vn.
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 3 năm 2025
Mặt hàng | 03T/2024 | 03T/2025 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu | 278,651,620 | 310,271,649 | 11.3 |
Hàng thủy sản | 4,620,727 | 7,989,471 | 72.9 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 4,883,835 | 4,555,553 | -6.7 |
Cao su | 117,432 | 223,776 | 90.6 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 5,669,364 | 7,069,790 | 24.7 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 2,284,141 | 2,125,657 | -6.9 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 6,847,435 | 8,949,258 | 30.7 |
Hàng dệt, may | 16,242,999 | 21,221,961 | 30.7 |
Giày dép các loại | 6,770,919 | 11,256,717 | 66.3 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1,166,067 | 1,397,506 | 19.8 |
Sản phẩm gốm, sứ | 1,483,160 | 431,708 | -70.9 |
Sản phẩm từ sắt thép | 2,107,383 | 27,773,193 | 1,217.9 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 171,518 | 567,515 | 230.9 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 25,073,553 | 37,665,268 | 50.2 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 118,621,564 | 102,857,969 | -13.3 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 24,738,597 | 34,098,964 | 37.8 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 2,572,452 | 3,707,914 | 44.1 |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển tháng 3 năm 2025
Mặt hàng | 03T/2024 | 03T/2025 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu | 82,796,251 | 126,590,047 | 52.9 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 863,121 | 873,042 | 1.1 |
Sản phẩm hóa chất | 2,563,170 | 3,678,807 | 43.5 |
Dược phẩm | 20,897,929 | 43,305,159 | 107.2 |
Chất dẻo nguyên liệu | 428,041 | 737,913 | 72.4 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1,741,107 | 1,735,208 | -0.3 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1,235,864 | 1,381,592 | 11.8 |
Giấy các loại | 8,722,926 | 12,215,678 | 40.0 |
Sắt thép các loại | 2,206,883 | 3,925,668 | 77.9 |
Sản phẩm từ sắt thép | 2,468,597 | 3,082,241 | 24.9 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 2,290,704 | 2,127,743 | -7.1 |
Điện thoại các loại và linh kiện | – | – | – |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 30,236,073 | 37,128,859 | 22.8 |