Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển trong 5 tháng 2025 đạt 724,54 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 510,47 triệu USD, tăng 17,1% và nhập khẩu từ Thụy Điển 214,07 triệu USD, tăng 36,2% so với cùng kỳ năm trước.
Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại se@moit.gov.vn.
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển trong năm tháng 2025
Mặt hàng | 05T/2024 | 05T/2025 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu | 436,065,215 | 510,471,629 | 17.1 |
Hàng thủy sản | 9,294,354 | 13,933,177 | 49.9 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 8,279,077 | 7,979,854 | -3.6 |
Cao su | 197,064 | 343,123 | 74.1 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 9,898,882 | 12,319,150 | 24.4 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 3,516,618 | 3,513,805 | -0.1 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 10,344,652 | 12,774,107 | 23.5 |
Hàng dệt, may | 32,563,558 | 55,562,587 | 70.6 |
Giày dép các loại | 23,219,890 | 34,603,182 | 49.0 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1,535,361 | 2,089,838 | 36.1 |
Sản phẩm gốm, sứ | 1,557,717 | 578,881 | -62.8 |
Sản phẩm từ sắt thép | 3,735,263 | 32,611,707 | 773.1 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 325,078 | 1,174,175 | 261.2 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 38,894,735 | 63,651,423 | 63.7 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 167,521,668 | 152,616,431 | -8.9 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 41,110,575 | 46,710,145 | 13.6 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 4,297,357 | 4,979,089 | 15.9 |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển trong năm tháng năm 2025
Mặt hàng | 05T/2024 | 05T/2025 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu | 157,228,145 | 214,074,442 | 36.2 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 1,494,303 | 1,606,076 | 7.5 |
Sản phẩm hóa chất | 4,243,607 | 5,500,370 | 29.6 |
Dược phẩm | 43,528,749 | 74,701,566 | 71.6 |
Chất dẻo nguyên liệu | 1,243,161 | 1,175,183 | -5.5 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 2,839,929 | 2,847,286 | 0.3 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2,022,434 | 2,627,055 | 29.9 |
Giấy các loại | 13,563,016 | 24,630,269 | 81.6 |
Sắt thép các loại | 4,254,898 | 7,570,056 | 77.9 |
Sản phẩm từ sắt thép | 4,222,363 | 5,104,750 | 20.9 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 3,184,686 | 2,369,827 | -25.6 |
Điện thoại các loại và linh kiện | – | – | – |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 54,543,596 | 53,879,772 | -1.2 |