Theo số liệu thống kê của Latvia, năm 2019, kim ngạch thương mại hai chiều giữa Việt Nam và Latvia đạt 173.163.540 Euro, tăng 20,5%, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Latvia đạt 164.112.829 Euro, tăng 21,6%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Latvia đạt 9.050.711 Euro, tăng 3,8% so với cùng kỳ năm 2018
Xuất khẩu của Việt Nam sang Latvia
Đơn vị tính: Euros
Mặt hàng | XK 12T/2018 | XK
12T/2019 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu | 134.988.750 | 164.112.829 | 21,6 |
Thủy sản | 423.639 | 702.877 | 66,0 |
Cà phê, chè | 1.404.772 | 882.917 | -37,2 |
Rau, củ, quả | 1.198.355 | 1.113.590 | -7,1 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 2.784.415 | 1.770.019 | -36,4 |
Cao su | 1.857.383 | 4.200.780 | 127.2 |
Hàng dệt, may | 248.477 | 241.798 | -2,8 |
Giày dép các loại | 6.986 | 87.380 | 1,150,7 |
Sản phẩm từ sắt thép | 340.748 | 498.871 | 46,5 |
Máy móc, thiết bị cơ khí, nồi hơi… | 7.605.780 | 10.947.284 | 43,9 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 115.071.086 | 137.366.482 | 19,4 |
Đồ nội thất | 993.337 | 2.650.251 | 166,9 |
(Nguồn: www.csb.gov.lv)
Nhập khẩu của Việt Nam từ Latvia
Đơn vị tính: Euros
Mặt hàng | NK 12T/2018 | NK 12T/2019 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu | 8.721.709 | 9.050.711 | 3,8 |
Các sản phẩm từ hóa dầu | 102.902 | 156.979 | 52,9 |
Dược phẩm | 754.423 | 867.983 | 15,0 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 194.577 | 94.703 | -51,5 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.530.825 | 2.718.613 | 77,6 |
Máy móc, thiết bị cơ khí, nồi hơi… | 539.250 | 1.105.909 | 105,2 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 720.939 | 1.528.527 | 112,0 |
Thiết bị quang học | 219.235 | 775.591 | 253,9 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 529.015 | 374.087 | -29,3 |
(Nguồn: www.csb.gov.lv)