Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong mười một tháng đầu năm 2023, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt 510,21 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 314,41 triệu USD, giảm 30,1% và nhập khẩu từ Đan Mạch 195,80 triệu USD, giảm 4,4% so với cùng kỳ năm 2022.
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch
Mặt hàng | 11T/2022 | 11T/2023 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch xuất khẩu | 449,614,996 | 314,412,623 | -30.1 |
Hàng dệt, may | 84,859,709 | 52,916,893 | -37.6 |
Hàng thủy sản | 68,017,485 | 36,877,353 | -45.8 |
Dây điện và dây cáp điện | 14,466,306 | 27,141,097 | 87.6 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 42,140,285 | 24,822,497 | -41.1 |
Sản phẩm từ sắt thép | 12,624,045 | 21,861,681 | 73.2 |
Giày dép các loại | 32,102,622 | 21,848,612 | -31.9 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 19,011,841 | 17,993,006 | -5.4 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 29,956,617 | 16,634,485 | -44.5 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 28,465,204 | 16,371,884 | -42.5 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 11,694,831 | 9,618,241 | -17.8 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 11,403,300 | 6,648,552 | -41.7 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 34,008,043 | 5,201,675 | -84.7 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 6,687,676 | 4,166,798 | -37.7 |
Cà phê | 1,951,077 | 3,550,457 | 82.0 |
Sản phẩm gốm, sứ | 4,238,064 | 3,264,577 | -23.0 |
Việt Nam nhập khẩu sang Đan Mạch
Mặt hàng | 11T/2022 | 11T/2023 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch nhập khẩu | 204,913,636 | 195,796,183 | -4.4 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 49,866,646 | 45,269,310 | -9.2 |
Sản phẩm hóa chất | 25,720,229 | 21,101,534 | -18.0 |
Hàng thủy sản | 16,674,769 | 16,977,390 | 1.8 |
Dược phẩm | 16,721,816 | 13,943,815 | -16.6 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 7,036,108 | 6,631,941 | -5.7 |
Sữa và sản phẩm sữa | 5,307,662 | 5,001,216 | -5.8 |
Sản phẩm từ sắt thép | 8,837,294 | 3,748,080 | -57.6 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 5,983,612 | 3,473,547 | -41.9 |
Dây điện và dây cáp điện | 2,947,592 | 1,640,396 | -44.3 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 161,379 | 150,427 | -6.8 |
Sắt thép các loại | 94,025 | 134,116 | 42.6 |