Bản tin tháng Một 20222022-01-21T08:49:09+00:00

Khai trương nhà máy sản xuất gạo lớn nhất châu Á

Chiều 18-1, Công ty cổ phần Tập đoàn Tân Long tổ chức lễ khánh thành Nhà máy gạo Hạnh Phúc. Đến dự có Chủ tịch nước Nguyễn Xuân Phúc, lãnh đạo một số bộ ngành trung ương, lãnh đạo 2 tỉnh An Giang, Hậu Giang và các đối tác nước [...]

Giới thiệu sách mới “Thị trường Thực phẩm Hữu cơ Bắc Âu”

Người tiêu dùng tại các nước Bắc Âu ngày càng chú trọng đến lối sống lành mạnh và nhận thức được tầm quan trọng của giá trị gia tăng do thực phẩm và đồ uống hữu cơ mang lại. Cùng với trợ cấp sản xuất, các chính sách hỗ trợ [...]

EU tăng cường các biện pháp kiểm soát chính thức và khẩn cấp một số hàng hoá từ một số nước thứ ba

Ngày 27 tháng 10 năm 2021, EU đã ban hành Quy định số (EU) 2021/1900 về việc sửa đổi quy định (EU) 2019/1793 về việc tạm thời gia tăng các biện pháp kiểm soát chính thức một số hàng hóa nhập khẩu vào EU từ một số nước thứ ba. [...]

Nghị định 11/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 sửa đổi, bổ sung Nghị định 103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang EU

Ngày 15 tháng 01 năm 2022, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 11/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu [...]

Kiểm tra các loại bao bì bằng gỗ trong các lô hàng nhập khẩu trong năm 2022 tại Na Uy

Trong năm 2022, Cơ quan An toàn thực phẩm Na Uy sẽ giám sát, kiểm tra việc các lô hàng nhập khẩu được đóng gói bằng vật liệu gỗ. Mục đích kiểm tra đảm bảo không có dịch hại thực vật nghiêm trọng và bao bì bằng gỗ đã được [...]

Na Uy thay đổi quy định về chất CMR và chất tẩy trắng da trong các sản phẩm mỹ phẩm

Cơ quan an toàn thực phẩm Na Uy đã thông qua một đạo luật thay đổi về chất CMR cũng như quy định về chất làm trắng da deoxyarbutin và chất dihydroxyacetone trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cơ thể. Những thay đổi áp dụng cho các [...]

Chương trình hợp tác tái chế bao bì nhựa tại Đan Mạch

Chính phủ Đan Mạch đã khởi động một sự hợp tác mới giữa Bộ Môi trường Đan Mạch và ngành bán lẻ để đảm bảo nhựa từ các cửa hàng, siêu thị và chợ được tái chế. Theo đó, tất cả các loại bao bì mà ngành chịu trách nhiệm [...]

Chỉ có một trái đất – Hội nghị Môi trường thế giới 2022

Thụy Điển sẽ đăng cai Hội nghị Môi trường Thế giới vào ngày 5 tháng 6 năm 2022 với sự hợp tác của Chương trình Môi trường Liên hợp quốc (UNEP). Chủ đề - ‘Chỉ có một trái đất’ - sẽ nêu bật các khả năng chuyển đổi sang lối [...]

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển năm 2021

wdt_ID Mặt hàng Năm 2020 Năm 2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 1,126,706,101.00 1,199,619,272.00 6
2 Điện thoại các loại và linh kiện 589,290,418.00 597,026,939.00 1
3 Hàng dệt, may 63,317,556.00 83,351,736.00 32
4 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 54,393,269.00 77,181,181.00 42
5 Giày dép các loại 72,097,540.00 73,611,532.00 2
6 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 79,348,827.00 69,042,195.00 -13
7 Sản phẩm từ sắt thép 43,321,856.00 39,459,920.00 -9
8 Gỗ và sản phẩm gỗ 25,616,166.00 30,582,323.00 19
9 Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 26,639,130.00 25,711,517.00 -3
10 Sản phẩm từ chất dẻo 17,171,728.00 21,402,004.00 25
11 Hàng thủy sản 14,241,318.00 18,790,819.00 32
12 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 11,309,920.00 14,489,361.00 28
13 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 6,220,162.00 10,079,088.00 62
14 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 7,745,422.00 8,299,194.00 7
15 Sản phẩm gốm, sứ 2,565,495.00 3,811,703.00 49
16 Kim loại thường khác và sản phẩm 1,417,173.00 1,910,813.00 35
17 Cao su 1,008,630.00 642,575.00 -36
18 Hàng hóa khác 111,001,491.00 124,226,372.00 12

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển năm 2021

wdt_ID Mặt hàng Năm 2020 Năm 2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 352,431,390.00 321,587,951.00 -9.00
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 111,333,249.00 122,947,311.00 10.00
3 Dược phẩm 76,756,256.00 48,152,227.00 -37.00
4 Giấy các loại 34,465,162.00 30,651,922.00 -11.00
5 Sản phẩm hóa chất 13,949,713.00 18,028,620.00 29.00
6 Sắt thép các loại 11,781,170.00 15,500,903.00 32.00
7 Sản phẩm từ chất dẻo 3,274,055.00 9,536,441.00 191.00
8 Gỗ và sản phẩm gỗ 9,190,114.00 9,145,916.00 0.00
9 Sản phẩm từ sắt thép 5,799,976.00 6,205,044.00 7.00
10 Chất dẻo nguyên liệu 2,512,074.00 4,529,321.00 80.00
11 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 5,351,950.00 2,439,025.00 -54.00
12 Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1,368,181.00 1,632,794.00 19.00
13 Điện thoại các loại và linh kiện 139,252.00 138,176.00 -1.00
14 Hàng hóa khác 76,510,238.00 52,680,251.00 -31.00

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch năm 2021

wdt_ID Mặt hàng Năm 2020 Năm 2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 295,012,833.00 354,583,458.00 20
2 Hàng dệt, may 54,579,668.00 57,108,416.00 5
3 Hàng thủy sản 44,740,617.00 50,999,185.00 14
4 Gỗ và sản phẩm gỗ 32,448,964.00 46,146,408.00 42
5 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 28,069,466.00 29,026,193.00 3
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 23,685,674.00 24,440,157.00 3
7 Sản phẩm từ chất dẻo 14,621,775.00 22,995,867.00 57
8 Dây điện và dây cáp điện 4,433,712.00 14,894,613.00 236
9 Sản phẩm từ sắt thép 11,499,494.00 13,580,307.00 18
10 Giày dép các loại 10,740,502.00 10,773,285.00 0
11 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 6,384,422.00 9,093,783.00 42
12 Phương tiện vận tải và phụ tùng 3,987,832.00 8,210,901.00 106
13 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 6,183,887.00 8,067,786.00 30
14 Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 7,094,002.00 7,464,302.00 5
15 Sản phẩm gốm, sứ 4,730,394.00 6,057,191.00 28
16 Cà phê 2,420,454.00 1,443,557.00 -40
17 Hàng hóa khác 39,391,970.00 44,281,507.00 12

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch năm 2021

wdt_ID Mặt hàng Năm 2020 Năm 2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 203,686,172.00 233,777,034.00 15.00
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 54,363,772.00 58,912,611.00 8.00
3 Sản phẩm hóa chất 30,461,805.00 29,554,171.00 -3.00
4 Dược phẩm 20,661,984.00 21,215,146.00 3.00
5 Hàng thủy sản 22,081,840.00 18,578,967.00 -16.00
6 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 569,251.00 11,145,011.00 1,858.00
7 Sản phẩm từ chất dẻo 7,699,254.00 7,945,208.00 3.00
8 Sản phẩm từ sắt thép 8,566,763.00 7,711,484.00 -10.00
9 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 6,197,245.00 5,663,118.00 -9.00
10 Dây điện và dây cáp điện 2,132,099.00 2,759,132.00 29.00
11 Sữa và sản phẩm sữa 2,088,870.00 2,479,951.00 19.00
12 Sắt thép các loại 100,813.00 196,738.00 95.00
13 Hàng hóa khác 48,762,476.00 67,615,497.00 39.00

Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy năm 2021

wdt_ID Mặt hàng Năm 2020 Năm 2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 216,913,478.00 135,499,887.00 -38.00
2 Giày dép các loại 20,943,971.00 25,311,910.00 21.00
3 Hàng dệt, may 14,985,994.00 17,549,436.00 17.00
4 Phương tiện vận tải và phụ tùng 102,192,303.00 9,056,672.00 -91.00
5 Hàng thủy sản 9,771,305.00 8,957,075.00 -8.00
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 2,449,052.00 6,966,913.00 184.00
7 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 2,158,155.00 5,568,486.00 158.00
8 Hạt điều 5,938,885.00 5,563,280.00 -6.00
9 Sản phẩm từ sắt thép 12,518,960.00 4,962,285.00 -60.00
10 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 4,817,397.00 4,813,664.00 0.00
11 Sản phẩm từ chất dẻo 3,298,375.00 4,542,165.00 38.00
12 Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 2,885,466.00 3,284,916.00 14.00
13 Gỗ và sản phẩm gỗ 2,126,681.00 2,970,461.00 40.00
14 Hàng rau quả 2,686,844.00 2,791,260.00 4.00
15 Hàng hóa khác 30,140,090.00 33,161,364.00 10.00

Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy năm 2021

wdt_ID Mặt hàng Năm 2020 Năm 2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 311,665,433.00 352,286,397.00 13
2 Hàng thủy sản 194,962,518.00 222,981,473.00 14
3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 39,977,887.00 48,796,459.00 22
4 Phân bón các loại 12,633,037.00 17,996,166.00 42
5 Sản phẩm từ sắt thép 7,272,691.00 5,990,643.00 -18
6 Sản phẩm hóa chất 3,334,740.00 4,928,349.00 48
7 Hàng hóa khác 53,484,560.00 51,593,307.00 -4

Một doanh nghiệp Na Uy cần mua hoa quả đóng hộp. Yêu cầu đã xuất khẩu đi EU.

Hạn đăng ký: 10/02/2022

Hội chợ Formex

January 17 - January 19

Hội chợ thiết kế Oslo

January 26 - January 28

Bản Tin Cũ

2021
1 2 3
4 5 6
7 8 9
10 11 12
2020
1 2 3
4 5 6
7 8 9
10 11 12
2019
1 2 3
4 5 6
7 8 9
10 11 12
Go to Top