Bản tin tháng Mười hai 20202020-12-17T13:45:18+00:00

Giới thiệu Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp khu vực Bắc Âu

Để hỗ trợ các doanh nghiệp Việt Nam tăng cường xuất khẩu hàng hoá sang thị trường Bắc Âu trong thời gian tới, với sự hỗ trợ của Quỹ Ngoại giao Kinh tế, Đại sứ quán Việt Nam tại Thụy Điển (kiêm nhiệm Latvia), Thương vụ Việt Nam tại Thụy [...]

Giới thiệu sách mới “Qui định thị trường cơ bản của các nước Bắc Âu”

Để hỗ trợ các doanh nghiệp Việt Nam tăng cường xuất khẩu hàng hoá sang thị trường Bắc Âu, với sự hỗ trợ của Quỹ Ngoại giao Kinh tế, Đại sứ quán Việt Nam tại Thụy Điển (kiêm nhiệm Latvia), Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển (kiêm nhiệm Đan [...]

Quy định mới của EU về các sản phẩm hữu cơ dành cho các nhà xuất khẩu ngũ cốc, đậu và hạt có dầu

Một quy định mới về sản phẩm hữu cơ sẽ có hiệu lực vào năm 2021. Đồng thời, một quy định kiểm soát mới chính thức bắt đầu. Các quy định này sẽ cho phép kiểm tra xem các sản phẩm nhập khẩu có đáp ứng các quy tắc của [...]

Thông tư 30/2020/TT-BCT: hướng dẫn thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu về phòng vệ thương mại

Ngày 26/11/2020, Bộ Công Thương ban hành Thông tư 30/2020/TT-BCT về việc hướng dẫn thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh châu Âu về phòng vệ thương mại. Theo đó, thuế chống bán phá giá hoặc thuế [...]

Đại sứ Thụy Điển chia sẻ cách trở thành quốc gia đổi mới hàng đầu

Tại Diễn đàn cấp cao “Kết nối nguồn lực hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo” diễn ra vào ngày 28.11 trong khuôn khổ Techfest Vietnam 2020, bà Ann Mawe – Đại sứ Thụy Điển tại Việt Nam đã chia sẻ câu chuyện về cách Thụy Điển trở thành một trong những quốc [...]

Qui định về bao gói và nhãn mác của Thụy Điển

Qui định về nhãn mác Hiện nay, các qui định về nhãn mác của Thụy Điển phù hợp với các qui định chung của EU. Ngôn ngữ trên nhãn mác phải có ít nhất 1 trong ba thứ tiếng là Thuỵ Điển, Đan Mạch, và Na Uy. Thụy Điển không yêu cầu hàng nhập khẩu ghi tên nước xuất xứ trên nhãn hàng hoá. Tuy nhiên, các hàng hoá sai [...]

Qui định về quyền sở hữu trí tuệ của Đan Mạch

Các hình thức bảo vệ sở hữu trí tuệ quan trọng nhất ở Đan Mạch là bằng sáng chế, mô hình tiện ích, bản quyền, thiết kế và thương hiệu. Bí mật thương mại cũng được bảo vệ, nhưng nói chung không được coi là một hình thức sở hữu trí tuệ theo luật pháp Đan Mạch (trái với thông lệ pháp lý ở nhiều quốc gia khác). Hệ thống [...]

Các yêu cầu đối với rau quả và trái cây đã chế biến khi xuất khẩu vào thị trường châu Âu (phần 2)

Yêu cầu bổ sung Người mua châu Âu cũng sẽ yêu cầu chứng nhận an toàn thực phẩm bổ sung dưới dạng chứng nhận cụ thể do cơ quan kiểm soát độc lập thực hiện. Một số người mua sẽ có danh sách kiểm soát của riêng họ và số lượng yêu cầu chất lượng khác nhau. Bên cạnh các yêu cầu về an toàn thực phẩm và chất lượng [...]

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 11 tháng năm 2020

wdt_ID Mặt hàng 11 tháng 2019 11 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 1.113.718.233 1.04 -6%
2 Điện thoại các loại và linh kiện 591.758.082 553.02 -7%
3 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 70.474.420 74.75 6%
4 Giày dép các loại 62.739.740 64.37 3%
5 Hàng dệt, may 71.741.045 55.67 -22%
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 42.606.834 48.57 14%
7 Sản phẩm từ sắt thép 62.701.904 42.38 -32%
8 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 22.906.618 24.01 5%
9 Gỗ và sản phẩm gỗ 25.305.393 22.69 -10%
10 Sản phẩm từ chất dẻo 19.433.952 16.08 -17%
11 Hàng thủy sản 13.614.281 12.81 -6%
12 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 7.541.921 9.73 29%
13 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 7.884.454 7.14 -9%
14 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 6.603.930 5.68 -14%
15 Sản phẩm gốm, sứ 1.088.583 2.30 112%
16 Kim loại thường khác và sản phẩm 1.392.820 1.36 -2%
17 Cao su 2.655.525 969.82 -63%
18 Hàng hóa khác 103.268.731 100.15 -3%

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 11 tháng năm 2020

wdt_ID Mặt hàng 11 tháng 2019 11 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 341.479.560 319.14 -7%
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 115.384.788 97.33 -16%
3 Dược phẩm 54.141.235 69.79 29%
4 Giấy các loại 18.471.855 32.06 74%
5 Sản phẩm hóa chất 14.765.337 12.27 -17%
6 Sắt thép các loại 28.654.588 11.08 -61%
7 Gỗ và sản phẩm gỗ 7.995.640 7.29 -9%
8 Sản phẩm từ sắt thép 6.501.804 5.25 -19%
9 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2.246.785 4.16 85%
10 Sản phẩm từ chất dẻo 3.093.937 3.01 -3%
11 Chất dẻo nguyên liệu 2.682.617 2.38 -11%
12 Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.357.790 1.17 -14%
13 Điện thoại các loại và linh kiện 508.633 128.76 -75%
14 Hàng hóa khác 85.674.552 73.23 -15%

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 11 tháng năm 2020

wdt_ID Mặt hàng 11 tháng 2019 11 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 301.868.942 260.89 -14%
2 Hàng dệt, may 70.731.147 48.88 -31%
3 Hàng thủy sản 40.350.758 39.04 -3%
4 Hàng hóa khác 33.806.345 35.84 6%
5 Gỗ và sản phẩm gỗ 26.932.715 27.70 3%
6 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 29.420.126 24.24 -18%
7 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 18.224.665 22.04 21%
8 Sản phẩm từ chất dẻo 12.129.250 13.08 8%
9 Sản phẩm từ sắt thép 10.026.598 10.19 2%
10 Giày dép các loại 26.138.997 8.84 -66%
11 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 6.630.898 6.21 -6%
12 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 7.440.564 5.66 -24%
13 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 5.011.012 5.51 10%
14 Sản phẩm gốm, sứ 2.736.182 4.05 48%
15 Dây điện và dây cáp điện 5.860.206 3.73 -36%
16 Phương tiện vận tải và phụ tùng 4.907.005 3.68 -25%
17 Cà phê 1.522.475 2.20 44%

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 11 tháng năm2020

wdt_ID Mặt hàng 11 tháng 2019 11 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 226.259.132 181.38 -20%
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 37.476.920 49.38 32%
3 Sản phẩm hóa chất 23.796.832 25.98 9%
4 Hàng thủy sản 16.118.806 19.82 23%
5 Dược phẩm 33.064.848 19.01 -43%
6 Sản phẩm từ sắt thép 4.873.707 7.81 60%
7 Sản phẩm từ chất dẻo 6.447.882 6.88 7%
8 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 9.688.734 5.56 -43%
9 Dây điện và dây cáp điện 2.092.935 1.94 -8%
10 Sữa và sản phẩm sữa 2.266.127 1.87 -17%
11 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 48.184.152 556.95 -99%
12 Sắt thép các loại 147.972 74.38 -50%
13 Hàng hóa khác 42.100.218 42.49 1%

Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy 11 tháng năm 2020

wdt_ID Mặt hàng 11 tháng 2019 11 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 118.455.792 205.39 73%
2 Phương tiện vận tải và phụ tùng 15.720.958 102.19 550%
3 Giày dép các loại 16.465.649 17.40 6%
4 Hàng dệt, may 20.383.962 13.72 -33%
5 Sản phẩm từ sắt thép 1.771.511 12.24 591%
6 Hàng thủy sản 6.405.081 8.77 37%
7 Hạt điều 6.493.865 5.42 -17%
8 Sản phẩm từ chất dẻo 3.062.903 3.07 0%
9 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 5.125.496 2.65 -48%
10 Hàng rau quả 2.623.323 2.45 -7%
11 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 4.077.744 2.31 -43%
12 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 4.289.670 2.12 -51%
13 Gỗ và sản phẩm gỗ 3.588.907 1.96 -45%
14 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 4.987.468 4.18 -16%
15 Hàng hóa khác 23.459.256 26.91 15%

Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy 11 tháng năm 2020

wdt_ID Mặt hàng 10 tháng 2019 10 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 282.855.018 283.61 0,3%
2 Hàng thủy sản 193.840.762 174.84 -10%
3 Hàng hóa khác 31.381.419 48.57 55%
4 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 35.218.082 38.15 8%
5 Phân bón các loại 13.483.067 12.11 -10%
6 Sản phẩm từ sắt thép 5.992.457 6.98 16%
7 Sản phẩm hóa chất 2.939.231 2.97 1%
Go to Top