Bản tin tháng Ba 20212021-03-17T15:02:57+00:00

Đại sứ Phan Đăng Đương trình Ủy nhiệm thư lên Tổng thống Latvia theo hình thức trực tuyến

Ngày 12/3, Đại sứ Việt Nam tại Vương quốc Thụy Điển kiêm nhiệm nước Cộng hòa Latvia Phan Đăng Đương đã trình Ủy nhiệm thư lên Tổng thống Latvia Egils Levits, bằng hình thức trực tuyến. Tổng thống Latvia Egils Levits bày tỏ vui mừng trước sự phát triển [...]

Nhiều cơ hội cho hàng Việt Nam sang thị trường Thụy Điển

Tháng đầu năm, kim ngạch xuất khẩu từ Việt Nam sang Thụy Điển đã tăng đến 99,94% so với cùng kỳ. Lợi thế từ Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – EU (EVFTA) Kim ngạch xuất khẩu tăng cao Với nền kinh tế tri thức dựa trên nền tảng [...]

Để hàng Việt Nam tăng mạnh sự hiện diện tại Bắc Âu

Trái cây, thủy sản, gạo, cà phê, dệt may và da giày là 6 ngành hàng  được Thương vụ Việt Nam tại thị trường Thụy Điển, kiêm nhiệm khu vực Bắc Âu đẩy mạnh quảng bá thông qua trang Web tiếng Anh của Thương vụ. Trang web cũng được kỳ [...]

Khai trương trang website tiếng Anh cho các doanh nghiệp Bắc Âu

Ngày 8/3/2021, Đại sứ Việt Nam tại Thụy Điển Phan Đăng Đương đã bấm nút khai trương trang website tiếng Anh dành cho các doanh nghiệp khu vực Bắc Âu tại địa chỉ https://en.vietnordic.com/. Đây là hoạt động vô cùng có ý nghĩa trong bối cảnh dịch bệnh Covid đã [...]

EVFTA giúp xuất khẩu cà phê vào Bắc Âu được hưởng lợi

Tại Bắc Âu, Thụy Điển, Đan Mạch và Na Uy là các quốc gia có lượng tiêu thụ bình quân cà phê trên đầu người mỗi năm khá cao và xếp vào top đầu trên thế giới, sau Phần Lan. Na Uy đứng thứ hai trên thế giới về tiêu [...]

Xuất khẩu rau, quả sang Bắc Âu: Chú trọng thị trường ngách

Xu hướng tiêu dùng rau, quả ở thị trường Bắc Âu rất khả quan trong những năm tới. Do điều kiện thời tiết không thuận lợi, các nước Bắc Âu phụ thuộc vào rau, quả nhập khẩu với hơn 90% hoa quả và 40% sản phẩm rau. Việc nhập khẩu [...]

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển hai tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 2T/2020 2T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 165,828,257.00 193,738,137.00 16.83%
2 Điện thoại các loại và linh kiện 88,172,685.00 100,529,868.00 14.01%
3 Giày dép các loại 9,173,537.00 13,485,194.00 47.00%
4 Hàng dệt, may 9,807,825.00 11,892,788.00 21.26%
5 Sản phẩm từ sắt thép 1,688,562.00 11,053,227.00 554.59%
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 6,924,432.00 9,614,129.00 38.84%
7 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 7,860,556.00 7,141,443.00 -9.15%
8 Gỗ và sản phẩm gỗ 7,450,713.00 5,567,690.00 -25.27%
9 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 4,332,327.00 5,271,329.00 21.67%
10 Hàng thủy sản 1,797,674.00 2,540,806.00 41.34%
11 Sản phẩm từ chất dẻo 2,968,694.00 1,954,791.00 -34.15%
12 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1,668,388.00 1,848,065.00 10.77%
13 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2,229,157.00 1,770,734.00 -20.56%
14 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1,160,042.00 1,133,997.00 -2.25%
15 Sản phẩm gốm, sứ 654,062.00 801,902.00 22.60%
16 Kim loại thường khác và sản phẩm 210,160.00 431,882.00 105.50%
17 Cao su 306,432.00 222,491.00 -27.39%
18 Hàng hóa khác 19,423,011.00 18,477,801.00 -4.87%

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển hai tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 2T/2020 2T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 50,858,600.00 57,043,904.00 12.16%
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 11,562,098.00 24,483,454.00 111.76%
3 Dược phẩm 11,696,862.00 13,473,058.00 15.19%
4 Giấy các loại 6,276,085.00 3,945,502.00 -37.13%
5 Gỗ và sản phẩm gỗ 846,588.00 2,442,161.00 188.47%
6 Sản phẩm từ sắt thép 1,478,586.00 1,883,128.00 27.36%
7 Sắt thép các loại 3,009,777.00 1,702,391.00 -43.44%
8 Sản phẩm hóa chất 3,443,532.00 1,575,289.00 -54.25%
9 Chất dẻo nguyên liệu 377,275.00 640,403.00 69.74%
10 Sản phẩm từ chất dẻo 665,859.00 502,966.00 -24.46%
11 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 952,736.00 308,501.00 -67.62%
12 Sản phẩm khác từ dầu mỏ 96,323.00 50,816.00 -47.24%
13 Hàng hóa khác 10,452,879.00 6,036,235.00 -42.25%

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch hai tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 2T/2020 2T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 48,529,731.00 54,262,833.00 11.81%
2 Gỗ và sản phẩm gỗ 5,916,555.00 8,436,287.00 42.59%
3 Hàng thủy sản 5,441,218.00 6,214,623.00 14.21%
4 Hàng dệt, may 9,415,106.00 6,195,169.00 -34.20%
5 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 6,061,750.00 5,633,247.00 -7.07%
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 2,575,362.00 4,325,839.00 67.97%
7 Sản phẩm từ chất dẻo 2,676,524.00 3,728,515.00 39.30%
8 Sản phẩm từ sắt thép 1,798,808.00 2,613,568.00 45.29%
9 Giày dép các loại 3,187,949.00 2,576,781.00 -19.17%
10 Sản phẩm gốm, sứ 1,434,969.00 2,205,913.00 53.73%
11 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1,155,097.00 1,827,238.00 58.19%
12 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 417,996.00 1,281,599.00 206.61%
13 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1,097,827.00 978,856.00 -10.84%
14 Phương tiện vận tải và phụ tùng 885,686.00 786,659.00 -11.18%
15 Dây điện và dây cáp điện 479,650.00 632,229.00 31.81%
16 Cà phê 224,021.00 236,655.00 5.64%
17 Hàng hóa khác 5,761,213.00 6,589,655.00 14.38%

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch hai tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 2T/2020 2T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 28,520,058.00 37,128,732.00 30.18%
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 6,203,870.00 8,877,178.00 43.09%
3 Dược phẩm 3,577,175.00 6,256,683.00 74.91%
4 Sản phẩm hóa chất 4,267,866.00 4,551,113.00 6.64%
5 Hàng thủy sản 4,823,958.00 3,956,887.00 -17.97%
6 Sản phẩm từ sắt thép 515,300.00 1,731,316.00 235.98%
7 Sản phẩm từ chất dẻo 1,035,306.00 1,409,293.00 36.12%
8 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1,041,871.00 941,098.00 -9.67%
9 Dây điện và dây cáp điện 395,369.00 356,439.00 -9.85%
10 Sữa và sản phẩm sữa 86,007.00 116,705.00 35.69%
11 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 159,142.00 24,707.00 -84.47%

Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy hai tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 2T/2020 2T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 24,548,619.00 21,068,009.00 -14.18%
2 Giày dép các loại 4,416,694.00 4,285,100.00 -2.98%
3 Hàng dệt, may 3,170,345.00 3,019,014.00 -4.77%
4 Hàng thủy sản 1,300,167.00 1,456,024.00 11.99%
5 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 267,806.00 1,098,757.00 310.28%
6 Hạt điều 1,227,358.00 1,068,054.00 -12.98%
7 Sản phẩm từ chất dẻo 554,219.00 846,792.00 52.79%
8 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 2,223,066.00 745,725.00 -66.46%
9 Sản phẩm từ sắt thép 5,047,420.00 529,087.00 -89.52%
10 Gỗ và sản phẩm gỗ 400,067.00 517,970.00 29.47%
11 Hàng rau quả 488,524.00 510,805.00 4.56%
12 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 709,147.00 482,145.00 -32.01%
13 Phương tiện vận tải và phụ tùng 197,833.00 325,405.00 64.48%
14 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 266,445.00 283,995.00 6.59%
15 Hàng hóa khác 4,279,528.00 5,899,136.00 37.85%

Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy hai tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 2T/2020 2T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 49,201,064.00 44,904,306.00 -8.73%
2 Hàng thủy sản 30,464,138.00 31,919,246.00 4.78%
3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 7,559,940.00 4,317,531.00 -42.89%
4 Phân bón các loại 2,185,889.00 1,066,802.00 -51.20%
5 Sản phẩm hóa chất 427,644.00 577,346.00 35.01%
6 Sản phẩm từ sắt thép 671,858.00 240,457.00 -64.21%
7 Hàng hóa khác 7,891,595.00 6,782,924.00 -14.05%

Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu đá Ruby và Sapphire tự nhiên.

Hạn đăng ký: 31/3/2021


Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm các nhà sản xuất ma nơ canh –  ma nơ canh bằng sợi thủy tinh (Fiberglass mannequins) và ma mơ canh thổi khuôn (Blow mold mannequins).

Hạn đăng ký: 31/3/2021


Một doanh nghiệp Na Uy cần tìm doanh nghiệp Việt Nam cung cấp thiết bị nuôi trồng hải sản, đặc biệt là lồng nuôi cua Hoàng đế.

Hạn đăng ký: 31/3/2021


Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm nhà sản xuất cung ứng kẹp/nẹp bằng tre (bamboo tongs).

Hạn đăng ký: 31/3/2021


Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm nhà sản xuất cung ứng các sản phẩm mành, rèm và tấm/miếng lót đĩa ở bàn ăn làm từ các loại thực vật tự nhiên như tre, nứa, đay…

Hạn đăng ký: 31/3/2021


Hội chợ Xây dựng

April 23 @ 8:00 am - April 26 @ 5:00 pm

Go to Top