Page 64 - Những điều cần biết về thị trường Phần Lan
P. 64
Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh,
điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y
90 3.030.170 3.408.700 3.479.751
tế, phẫu thuật; phụ tùng và các bộ phận
phụ trợ của chúng
44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi 3.300.001 3.482.542 3.098.271
Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu
47 sợi xenlulo khác; giấy, bìa giấy tái sinh 2.302.111 3.183.231 2.749.365
(phế liệu và phế thải)
39 Plastic và các sản phẩm của plastic 2.410.536 2.624.845 2.415.132
73 Các sản phẩm bằng sắt và thép 1.057.294 1.699.713 2.257.196
89 Tầu thuyền và các kết cấu nổi 1.697.754 1.178.335 2.171.939
74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng 1.374.846 1.460.060 1.242.051
75 Niken và các sản phẩm bằng niken 755.422 1.069.898 1.028.222
29 Hoá chất hữu cơ 1.002.274 998.625 988.518
38 Các sản phẩm hoá chất khác 797.381 879.249 902.049
Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay
hữu cơ của kim loại quí, của kim loại đất
28 832.613 1.063.429 818.160
hiếm, của các nguyên tố phóng xạ hoặc
của các chất đồng vị
30 Dược phẩm 843.550 869.414 745.031
79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm 755.621 776.731 685.649
64