Page 65 - Những điều cần biết về thị trường Phần Lan
P. 65
Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá
quí hoặc đá nửa quí, kim loại quí, kim
71 683.734 603.813 656.103
loại mạ kim loại quí, và các sản phẩm
của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
40 Cao su và các sản phẩm bằng cao su 545.390 570.489 537.728
26 Quặng, xỉ và tro 484.420 589.130 533.403
Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ
giường, đệm, lót đệm giường, nệm và các
trang bị tương tự; đèn các loại và bộ đèn
94 chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; 497.557 505.568 515.825
biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên
được chiếu sáng và các loại tương tự; các
cấu kiện nhà lắp sẵn
76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm 454.404 507.604 493.040
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim
và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản
04 452.991 455.469 476.332
phẩm ăn được gốc động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
31 Phân bón 442.660 485.192 465.497
Da lông và da lông nhân tạo; các sản
43 496.345 383.595 338.085
phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm
32 hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn 326.963 332.462 337.983
xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu
65