Page 67 - Những điều cần biết về thị trường Phần Lan
P. 67

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau
         02                                                           117.561          108.525          159.969
                    giết mổ

         21         Các sản phẩm chế biến ăn được khác                126.210          145.168          146.945

                    Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể
         95         dục thể thao; phụ tùng và các bộ phận             119.688          145.555          142.016
                    phụ trợ của chúng

                    Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn
         82         làm từ kim loại thường; các bộ phận của           148.559          147.667          141.520
                    chúng làm từ kim loại thường

                    Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương
         64                                                           130.273          137.921          141.429
                    tự; các bộ phận của các sản phẩm trên

         10         Ngũ cốc                                           123.379           94.889          133.818

                    Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề
                    mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, bôi
                    trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến,
                    các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc
         34         gột tẩy, nến và các sản phẩm tương tự,            124.299          132.182          127.466
                    chất bột dùng làm hình mẫu, sáp (hàn
                    răng) dùng trong nha khoa và các chế
                    phẩm dùng trong nha khoa có thành Phần
                    thạch cao, vôi hoá hoặc sunphat can xi

                    Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh
         19                                                            95.637          114.647          116.934
                    bột hoặc sữa; các loại bánh


         56         Bông nỉ, nỉ và các sản phẩm không dệt;            103.020          113.160          113.794
                    các loại sợi xe đặc biệt; dây bện, thừng,


                                                        67
   62   63   64   65   66   67   68   69   70   71   72