Page 69 - Những điều cần biết về thị trường Phần Lan
P. 69

Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột;
         11                                                            53.728           58.302           63.290
                    inulin; gluten lúa mì

         96         Các mặt hàng khác                                  35.483           48.326           59.180

                    Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá
         24                                                            58.651           62.495           57.872
                    lá đã chế biến

         69         Đồ gốm, sứ                                         66.040           62.121           53.997


         09         Cà phê, chè, và các loại gia vị                    80.847           51.006           47.201

                    Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên
                    cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và
         42                                                            41.701           43.585           44.292
                    các loại bao hộp tương tự; các sản phẩm
                    làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm)

                    Đầu máy, toa xe lửa hoặc xe điện và phụ
                    tùng xe lửa, xe điện; các bộ phận để cố
                    định và khớp nối đường ray xe lửa hoặc
         86                                                            26.874           28.663           31.515
                    xe điện và phụ tùng của chúng; trang
                    thiết bị cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho
                    hệ thống tín hiệu giao thông

                    Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc
         08                                                            36.678           30.955           27.368
                    chi cam quýt hoặc các loại dưa

                    Chất nổ; các sản phẩm pháo; các chất
         36         hỗn hợp pyrophoric; các chế phẩm dễ                21.408           23.185           26.728
                    cháy khác


         15         Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; và các           26.500           34.791           26.523
                    sản phẩm lấy từ mỡ Hoặc dầu động vật


                                                        69
   64   65   66   67   68   69   70   71   72   73   74