Page 73 - Những điều cần biết về thị trường Phần Lan
P. 73
Bảng 16: Nhập khẩu hàng hóa của Phần Lan từ năm 2017-2019
Đơn vị tính: nghìn USD
Nguồn: ITC Trade Map
HS Ngành hàng 2017 2018 2019
Tổng kim ngạch nhập khẩu 70.535.682 78.660.041 73.506.695
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các
27 sản phẩm phân tách từ chúng; các chất 9.775.891 12.434.832 11.373.258
chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi;
84 máy công cụ, trang thiết bị cơ khí; phụ 9.623.552 10.678.697 10.220.371
tùng của các loại máy trên
Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận
của chúng; máy ghi và sao âm thanh,
85 7.275.877 7.892.584 7.540.668
hình ảnh truyền hình; phụ tùng và các bộ
phận phụ trợ của các loại máy trên
Xe cộ trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ
87 6.900.684 7.805.567 7.504.691
tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
39 Plastic và các sản phẩm của plastic 2.614.052 2.839.722 2.613.805
72 Sắt và thép 2.495.782 2.774.098 2.555.157
Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh,
điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y
90 2.092.585 2.353.794 2.340.488
tế, phẫu thuật; phụ tùng và các bộ phận
phụ trợ của chúng
30 Dược phẩm 2.187.634 2.342.617 2.232.993
73