Page 77 - Những điều cần biết về thị trường Phần Lan
P. 77
Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản
81 phẩm làm từ kim loại thường khác và 598.557 978.447 327.479
gốm kim loại
20 Quặng, xỉ và tro 304.783 331.008 325.980
09 Cà phê, chè, và các loại gia vị 340.031 300.313 323.092
Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn
07 303.681 318.207 312.808
được
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn
82 làm từ kim loại thường; các bộ phận của 283.381 306.497 295.567
chúng làm từ kim loại thường
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi
68 măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu 214.704 268.005 265.619
tương tự
83 Hàng tạp hoá làm từ kim loại thường 269.680 278.476 261.715
Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá, động
vật giáp xác hay động vật thân mềm,
16 238.773 261.697 261.282
hoặc động vật không xương sống sống
dưới nước khác
Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu
47 sợi xenlulo khác; giấy, bìa giấy tái sinh 303.760 380.827 255.357
(phế liệu và phế thải)
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau
02 251.619 277.179 241.467
giết mổ
77