Page 74 - Những điều cần biết về thị trường Phần Lan
P. 74
73 Các sản phẩm bằng sắt và thép 2.647.599 2.256.534 1.967.284
26 Quặng, xỉ và tro 1.970.159 2.085.381 1.926.124
Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ
giường, đệm, lót đệm giường, nệm và các
trang bị tương tự; đèn các loại và bộ đèn
94 chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; 1.234.585 1.391.195 1.371.901
biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên
được chiếu sáng và các loại tương tự; các
cấu kiện nhà lắp sẵn
44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi 848.778 1.204.655 1.100.477
29 Hoá chất hữu cơ 1.143.916 1.268.074 1.088.691
75 Niken và các sản phẩm bằng niken 671.466 920.859 952.084
38 Các sản phẩm hoá chất khác 727.087 820.981 789.760
Quần áo và hàng may mặc sẵn, không
62 754.951 820.896 787.942
thuộc loại hàng dệt kim, đan hoặc móc
40 Cao su và các sản phẩm bằng cao su 752.023 812.770 770.520
Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay
hữu cơ của kim loại quí, của kim loại đất
28 660.227 854.501 743.200
hiếm, của các nguyên tố phóng xạ hoặc
của các chất đồng vị
Quần áo và hàng may mặc sẵn, dệt kim,
61 726.595 745.238 721.295
đan hoặc móc
22 Đồ uống, rượu và giấm 552.056 644.230 616.978
74