Page 76 - Những điều cần biết về thị trường Phần Lan
P. 76
Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm
hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn
32 xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu 345.802 376.490 384.954
khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại
ma tít khác; các loại mực
Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương
64 375.754 423.068 377.045
tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp
23 358.639 383.188 373.689
thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; và các
sản phẩm lấy từ mỡ Hoặc dầu động vật
15 466.061 419.801 354.230
hoặc thực vật; mỡ chế biến làm thực
phẩm; các loại sáp động hoặc thực vật
Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa,
33 mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ 327.243 367.041 350.975
sinh
Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ
70 307.889 349.377 332.921
tinh
Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề
mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, bôi
trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến,
các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc
34 gột tẩy, nến và các sản phẩm tương tự, 305.753 343.703 328.380
chất bột dùng làm hình mẫu, sáp (hàn
răng) dùng trong nha khoa và các chế
phẩm dùng trong nha khoa có thành Phần
thạch cao, vôi hoá hoặc sunphat can xi
76