Page 81 - Những điều cần biết về thị trường Phần Lan
P. 81
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc
51 loại thô; sợi và vải dệt từ lông đuôi và 17.456 19.466 18.105
bờm ngựa
60 Các loại hàng dệt kim hoặc móc 17.132 20.624 17.803
37 Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh 17.396 19.599 17.014
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các
13 chất nhựa và các chất chiết suất từ thực 14.112 14.908 15.072
vật khác
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải
58 dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang 13.303 15.375 14.573
trí; hàng trang trí; hàng thêu
52 Bông 16.267 17.532 13.702
41 Da sống (trừ da lông) và da thuộc 17.470 13.877 11.716
Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và
97 7.272 14.653 10.326
đồ cổ
Lông vũ và lông mao chế biến, các sản
67 phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao; hoa 7.773 8.420 9.250
nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc
79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm 10.996 15.123 8.787
01 Động vật sống 6.341 8.177 8.504
Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ
46 các loại vật liệu tết bện khác; các sản 6.238 6.215 7.249
phẩm liễu gai song mây.
81