Page 82 - Những điều cần biết về thị trường Phần Lan
P. 82
45 Lie và các sản phẩm bằng lie. 6.098 5.917 6.499
Ô, dù che, ba toong, gậy chống, roi da,
66 roi điều khiển súc vật kéo và các bộ phận 5.316 5.581 5.961
của các sản phẩm trên
80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc 5.224 4.749 3.898
Sợi dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải
53 2.344 2.688 3.208
dệt bằng sợi giấy
Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các
14 sản phẩm thực vật chưa được chi tiết 481 516 1.310
hoặc ghi ở nơi khác
50 Tơ 412 804 647
Bảng 17: 50 thị trường xuất khẩu hàng hóa của Phần Lan từ năm 2017-2019
Đơn vị tính: nghìn USD
Nguồn: ITC Trade Map
Nước 2017 2018 2019
Tổng kim ngạch 68.027.278 75.893.916 73.326.802
Đức 9.266.329 11.021.179 10.299.158
Thuỵ Điển 6.340.337 7.155.303 6.908.349
Hoa Kỳ 4.375.682 4.909.663 5.210.408
Hà Lan 4.451.376 4.830.564 4.235.824
82