Page 75 - Những điều cần biết về thị trường Phần Lan
P. 75

Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng
         48                                                           572.672          633.220          580.201
                    bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa giấy

         76         Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm                    531.805          616.762          551.404

                    Phương tiện bay, tầu vũ trụ và các bộ
         88                                                           871.681          349.955          539.281
                    phận của chúng

                    Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc
         08                                                           525.416          572.606          535.664
                    chi cam quýt hoặc các loại dưa

         74         Đồng và các sản phẩm bằng đồng                    476.416          552.870          500.176


                    Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh
         19                                                           464.177          489.598          480.642
                    bột hoặc sữa; các loại bánh

         21         Các sản phẩm chế biến ăn được khác                418.679          453.828          449.079

                    Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể
         95         dục thể thao; phụ tùng và các bộ phận             422.815          456.778          449.017
                    phụ trợ của chúng


                    Cá và động vật giáp xác, động vật thân
         03         mềm và động vật thuỷ sinh không xương             456.277          492.350          416.310
                    sống khác

                    Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim
                    và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản
         04                                                           403.255          445.670          400.464
                    phẩm ăn được gốc động vật, chưa được
                    chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

                    Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao,
         25                                                           396.480          453.724          387.307
                    vôi và xi măng


                                                        75
   70   71   72   73   74   75   76   77   78   79   80