Page 23 - Thị trường rau quả tươi Bắc Âu
P. 23

Thị trường nhập khẩu Phần Lan

        Phần Lan nhập khẩu khoảng 58% nhu cầu tiêu dùng hàng rau quả tươi, trong đó nhập khẩu 95% hoa
        quả và 28% rau.
        Phần Lan khác với các nước Bắc Âu khác là nước sản xuất rau gần đủ cho tiêu dùng trong nước. Tuy
        nhiên, theo khuyến cáo của các cơ quan y tế, lượng tiêu dùng cao đang thấp hơn mức trung bình của
        EU. Do vậy, trong thời gian tới, dự kiến mặt hàng này tiếp tục tăng trưởng.


                               Bảng 5: Tình hình nhập khẩu rau của Phần Lan
                                                                     Tăng trưởng      Tăng trưởng      Tăng
                                                   Kim ngạch NK
                                                                                                      trưởng
           HS                Mặt hàng                   2019           kim ngạch        số lượng      2018-19
                                                                                        2015-19
                                                                        2015-19
                                                    (nghìn USD)
                                                                       (%/năm)          (%/năm)         (%)
                   Tổng                                    248.918
        '0709      Các loại rau khác tươi hoặc              79.583                5               5         -2
                   ướp lạnh
        '0702      Cà chua tươi hoặc ướp lạnh               64.280                3                          2
        '0705      Rau diếp, xà lách, và rau diếp           31.221                0               0         -8
                   xoăn tươi hoặc ướp lạnh
        '0703      Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi             20.961                9               8          8
                   tây và các loại rau họ hành,
                   tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
        '0704      Bắp cải, súp lơ, su hào, cải             19.884                9               5         -1
                   xoăn và cây họ bắp cải tươi
                   hoặc ướp lạnh
        '0706      Cà rốt, củ cải, củ dền, diếp              9.371                8               6        -33
                   củ, cần củ, củ cải ri, và các
                   loại củ, rễ ăn được tươi hoặc
                   ướp lạnh
        '0714      Sắn, củ dong, củ lan, atiso,              8.977               16               8         -2
                   khoai lang và các loại củ và
                   rễ tương tự
                                                        23
   18   19   20   21   22   23   24   25   26   27   28