Page 25 - Thị trường rau quả tươi Bắc Âu
P. 25

Thị trường nhập khẩu Na Uy

        Do điều kiện địa lý và thời tiết, Na Uy trồng rất ít rau và quả. Sản xuất trong nước chỉ đáp ứng được
        4% nhu cầu hoa quả, 96% còn lại phải nhập khẩu. Trong khi đó, rau trồng trong nước được 50%, còn
        lại nhập khẩu 50%.

        Kim ngạch hập khẩu rau quả tươi của Na Uy chiếm khoảng 23% trong tổng nhập khẩu rau quả tươi
        của thị trường Bắc Âu.


                                 Bảng 7: Tình hình nhập khẩu rau của Na Uy
                                                                     Tăng trưởng      Tăng trưởng      Tăng
                                                   Kim ngạch NK
                                                                                                      trưởng
           HS                Mặt hàng                   2019           kim ngạch        số lượng      2018-19
                                                                        2015-19
                                                                                        2015-19
                                                    (nghìn USD)
                                                                       (%/năm)          (%/năm)         (%)
                   Tổng                                    337.180
        '0709      Các loại rau khác tươi hoặc             120.569                1               2          2
                   ướp lạnh
        '0702      Cà chua tươi hoặc ướp lạnh               58.704               -2               0         -8
        '0704      Bắp cải, súp lơ, su hào, cải             37.024                3               3          9
                   xoăn và cây họ bắp cải tươi
                   hoặc ướp lạnh
        '0703      Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi             29.254               11              13         48
                   tây và các loại rau họ hành,
                   tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
        '0701      Khoai tây tươi hoặc ướp lạnh             24.559               -5              -5        -22
        '0705      Rau diếp, xà lách, và rau diếp           24.175                0               1         -1
                   xoăn tươi hoặc ướp lạnh
        '0707      Dưa chuột và dưa chuột ri                15.459                5               3        -20
                   tươi hoặc ướp lạnh
        '0708      Rau đậu tươi hoặc ướp lạnh               10.009               -4              -3         -8

        '0706      Cà rốt, củ cải, củ dền, diếp              9.189                1               2        -17
                   củ, cần củ, củ cải ri và các
                                                        25
   20   21   22   23   24   25   26   27   28   29   30