Page 24 - Thị trường rau quả tươi Bắc Âu
P. 24
'0707 Dưa chuột và dưa chuột ri 7.325 -10 -12 -5
tươi hoặc ướp lạnh
'0701 Khoai tây tươi hoặc ướp lạnh 4.559 -8 -27 -5
'0708 Rau đậu tươi hoặc ướp lạnh 2.757 6 1 13
Bảng 6: Tình hình nhập khẩu hoa quả của Phần Lan
Tăng trưởng Tăng trưởng Tăng
Kim ngạch NK
trưởng
HS Mặt hàng 2019 kim ngạch số lượng 2018-19
2015-19
2015-19
(nghìn USD)
(%/năm) (%/năm) (%)
Tổng số 436.009
'0803 Chuối tươi hoặc khô 92.019 -1 -1 -7
'0805 Quả thuộc chi cam quýt tươi 88.890 5 1 -6
hoặc khô
'0810 Dâu tây, mâm xôi, kiwi, hồng, 58.942 18 7 15
sầu riêng tươi
'0806 Nho tươi hoặc khô 56.401 4 2 -6
'0808 Táo, lê, và mộc qua tươi 50.501 -1 -3 -21
'0804 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, 44.369 5 1 -3
xoài, và măng cụt tươi hoặc khô
'0809 Mơ, anh đào, đào, mận, và mận 22.464 6 1 -17
gai tươi
'0807 Các quả họ dưa và đu đủ tươi 22.423 4 2 -21
24