Page 21 - Thị trường rau quả tươi Bắc Âu
P. 21

Thị trường nhập khẩu Đan Mạch

        Đan Mạch chiếm khoảng 26% tổng nhập khẩu rau quả tươi của các nước Bắc Âu, nhập khẩu khoảng
        1,05 tỷ USD, giảm 6% so với năm 2018. Trong đó, Đan Mạch nhập khẩu hơn 4,5 triệu USD rau tươi,
        và 6 triệu USD hoa quả.

        Đan Mạch nhập khẩu đến 90% rau quả từ EU, trong đó hoa quả khoảng 85% và rau khoảng 96-97%.
        Đan Mạch nhập khẩu rất ít rau quả tươi từ các nước ngoài EU.


                            Bảng 3: Tình hình nhập khẩu rau tươi của Đan Mạch


                                                                     Tăng trưởng      Tăng trưởng      Tăng
                                                   Kim ngạch NK
                                                                                                      trưởng
         HS                Mặt hàng                     2019           kim ngạch        số lượng      2018-19
                                                                        2015-19
                                                                                        2015-19
                                                    (nghìn USD)
                                                                       (%/năm)          (%/năm)         (%)
                Tổng                                       447.243
        '0709   Các loại rau khác tươi hoặc ướp            152.266                9               4         -3
                lạnh

        '0702   Cà chua tươi hoặc ướp lạnh                  76.168                6               4          0
        '0704   Bắp cải, súp lơ, su hào, cải xoăn           43.323               11               5          9
                và cây họ bắp cải tươi hoặc ướp
                lạnh
        '0705   Rau diếp, xà lách, và rau diếp              41.480                3              -2         -4
                xoăn tươi hoặc ướp lạnh
        '0701   Khoai tây tươi hoặc ướp lạnh                40.478                4              -2          0
        '0707   Dưa chuột và dưa chuột ri tươi              34.378                8               6        -13
                hoặc ướp lạnh
        '0703   Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây            22.328                1               3         -2
                và các loại rau họ hành, tỏi khác,
                tươi hoặc ướp lạnh




                                                        21
   16   17   18   19   20   21   22   23   24   25   26