Page 22 - Thị trường rau quả tươi Bắc Âu
P. 22
'0706 Cà rốt, củ cải, củ dền, diếp củ, 19.047 15 11 -13
cần củ, củ cải ri, và các loại củ,
rễ ăn được tươi hoặc ướp lạnh
'0708 Rau đậu tươi hoặc ướp lạnh 12.996 0 -3 35
'0714 Sắn, củ dong, củ lan, atiso, khoai 4.779 28 27 8
lang và các loại củ và rễ tương
tự
Bảng 4: Tình hình nhập khẩu hoa quả của Đan Mạch
Tăng
Tăng trưởng Tăng trưởng
Kim ngạch NK trưởng
số lượng
HS Mặt hàng 2019 (nghìn kim ngạch 2015-2019 2018-
2015-2019
USD) (%/năm) (%/năm) 2019
(%)
Tổng 600.869
'0804 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, 105.756 10 6 3
xoài, và măng cụt tươi hoặc khô
'0805 Quả thuộc chi cam quýt tươi 96.993 6 4 -13
hoặc khô
'0810 Dâu tây, mâm xôi, kiwi, hồng, 90.616 7 3 0
sầu riêng tươi
'0808 Táo, lê, và mộc qua tươi 80.909 3 0 -19
'0803 Chuối tươi hoặc khô 77.597 1 1 -14
'0806 Nho tươi hoặc khô 74.580 4 5 -31
'0807 Các quả họ dưa và đu đủ tươi 42.844 10 8 -15
'0809 Mơ, anh đào, đào, mận, và mận 31.574 1 -3 -17
gai tươi
22