Page 19 - Thị trường rau quả tươi Bắc Âu
P. 19

Bảng 1: Tình hình nhập khẩu rau tươi của Thụy Điển



           HS                Mặt hàng              Kim ngạch NK      Tăng trưởng      Tăng trưởng      Tăng
                                                        2019           kim ngạch        số lượng      trưởng
                                                    (nghìn USD)         2015-19         2015-19       2018-19
                                                                       (%/năm)          (%/năm)         (%)
                   Tổng                                    612.777

        '0709      Các loại rau khác tươi hoặc             192.394                3               3         -7
                   ướp lạnh

        '0702      Cà chua tươi hoặc ướp lạnh              156.164               -1              -2         -8
        '0705      Rau diếp, xà lách, và rau diếp           53.256                1               0          0
                   xoăn tươi hoặc ướp lạnh
        '0704      Bắp cải, súp lơ, su hào, cải             51.452                9               3         27
                   xoăn và cây họ bắp cải tươi
                   hoặc ướp lạnh
        '0703      Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi             49.147                3              -1         16
                   tây và các loại rau họ hành,
                   tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
        '0707      Dưa chuột và dưa chuột ri                43.763                1               1        -13
                   tươi hoặc ướp lạnh
        '0701      Khoai tây tươi hoặc ướp lạnh             28.077                4               0         16

        '0706      Cà rốt, củ cải, củ dền, diếp             18.213                2              -1        -13
                   củ, cần củ, củ cải ri, và các
                   loại củ, rễ ăn được tươi hoặc
                   ướp lạnh



                                                        19
   14   15   16   17   18   19   20   21   22   23   24