Page 20 - Thị trường rau quả tươi Bắc Âu
P. 20
'0708 Rau đậu tươi hoặc ướp lạnh 11.086 -3 -5 -12
'0714 Sắn, củ dong, củ lan, atiso, 9.225 29 26 -9
khoai lang và các loại củ và
rễ tương tự
Bảng 2: Tình hình nhập khẩu hoa quả của Thụy Điển
Tăng trưởng Tăng trưởng Tăng
Kim ngạch NK kim ngạch số lượng trưởng
HS Mặt hàng 2019 2015-19 2015-19 2018-19
(nghìn USD)
(%/năm) (%/năm) (%)
Tổng 790.044
'0803 Chuối tươi hoặc khô 158.945 -5 -2 -4
'0805 Quả thuộc chi cam quýt tươi 148.351 -3 -4 -10
hoặc khô
'0808 Táo, lê, và mộc qua tươi 109.092 -3 -2 -24
'0804 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, 99.971 5 4 -10
ổi, xoài, và măng cụt tươi
hoặc khô
'0810 Dâu tây, mâm xôi, kiwi, 99.895 2 0 -8
hồng, sầu riêng tươi
'0806 Nho tươi hoặc khô 83.885 0 0 -10
'0807 Các quả họ dưa và đu đủ tươi 49.666 4 3 -22
'0809 Mơ, anh đào, đào, mận, và 40.239 -4 -3 -21
mận gai tươi
20